Bộ 11 Đề thi vào Lớp 10 môn Toán Hưng Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 Đề thi vào Lớp 10 môn Toán Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 11 Đề thi vào Lớp 10 môn Toán Hưng Yên (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: .............. Mã đề 119 Câu 1: Giải hệ phương trình x+2y=-13x+y=7 được nghiệm (x;y) là A. (x;y)=(-2;-3). B. (x;y)=(3;2). C. (x;y)=(2;-3). D. (x;y)=(3;-2). Câu 2: Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x2-2y=02x+3y2=1. B. x2-2y=02x+3y=1. C. x-2y=02x+3y=1. D. x-2y2=02x+3y=1. Câu 3: Đồ thị hàm số y=2x-4 đi qua điểm nào dưới đây? A. N(0;4). B. M(2;0). C. Q(4;-4). D. P(1;2). Câu 4: Cho hai đường tròn (O;2 cm) và O';5 cm tiếp xúc ngoài. Khi đó độ dài đoạn nối tâm OO' bằng A. 3 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 3,5 cm. Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y=12x+1. B. y=2x2+1. C. y=x-1. D. y=-12x+3. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A (tham khảo hình vẽ). Giá trị sinACB bằng A. 22. B. 32. C. 12. D. 34. Câu 7: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn, biết C=60∘,D=80∘. Khi đó A. A=90∘,B=100∘. B. A=120∘,B=100∘. C. A=120∘,B=130∘. D. A=60∘,B=80∘. Câu 8: Điều kiện của x đề biểu thức x-3 có nghĩa là A. x>3. B x≥3. C. x<-3. D. x≤3. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là sai? A. tanC.cotC=1. B. sinB=cosC. C. tanC=cotB. D. sin2B+cos2C=1. Câu 10: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm là x=-5,x=7 ? A. x2-2x-35=0. B. 2x2+x-35=0. C. 2x2-x-35=0. D. x2+2x-35=0. Câu 11: Căn bậc hai số học của 196 là A. 14. B. 14. C. -14. D. ±14. Câu 12: Cho hình tròn có bán kính R=6 cm. Diện tích hình tròn đã cho là A. 12πcm2. B. 12 cm2. C. 36 cm2. D. 36πcm2. Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ? A. y=-1-3x. B. y=-2x-1. C. y=-1+3x. D. y=-x+3. Câu 14: Cho đường tròn tâm O, bán kính R=4 cm. Độ dài dây cung lớn nhất của đường tròn đã cho bằng A. 8 cm. B. 43 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 cm,BC=6 cm. Độ dài cạnh AC là A. 3 cm. B. 35 cm. C. 3 cm. D. 33 cm. Câu 16: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y=12x2. B. y=2x2. C. y=4x2. D. y=x2. Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao xuất phát từ A(H∈BC), hệ thức nào dưới đây sai? A. AC2=BH.BC. B. AH2=HB.HC. C. BC2=AB2+AC2. D. AB2=BH.BC. Câu 18: Khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó thì ta được hình gì? A. hình chóp. B. hình lăng trụ. C. hình nón. D. hình trụ. Câu 19: Hệ phương trình x+y=1x+2y=2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số. Câu 20: Công thức tính diện tích mặt cầu có tâm O, ban kính R là A. πR2. B. 4πR2. C. 2πR2. D. 43πR3. Câu 21: Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2+2x-1=0. Giá trị của T=x1+x2-x1x2 là A. T=0. B. T=-1. C. T=3. D. T=-2. Câu 22: Một hình trụ có chiều cao bằng 5 cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 8 cm. Thể tích của hình trụ này là A. 80π3cm3. B. 320πcm3. C. 80πcm3. D. 320π3cm3. Câu 23: Cho hệ phương trình ax+2y=7-3x+by=-5 có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;2). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. a+b=4. B. a=-3b. C. a=-2b. D. a=3b. Câu 24: Cho đường tròn (O;2 cm), qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn vẽ̃ tiếp tuyến với đường tròn tại B. Biết AB=2 cm, khi đó độ dài đoạn thằng OA là A. 8 cm. B. 42 cm. C. 4 cm. D. 22 cm. Câu 25: Cho AOB=60∘ (tham khảo hình vẽ). Số đo của ACB là A. 120∘. B. 20∘. C. 60∘. D. 30∘. Câu 26: Cho hai số x,y thỏa mãn x+y=2 và xy=-24 với x>y. Khi đó hiệu x-y bằng A. 2. B. 6. C. 10. D. 4. Câu 27: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm và số đo cung bằng 36∘ là A. 65πcm2. B. 125πcm2. C. 185πcm2. D. 365πcm2. Câu 28: Hàm số y=(m-2024)x2 đồng biến khi x<0 nếu A. m>2024. B. m<2024. C. m≠2024. D. m≥2024. Câu 29: Cho phương trìnn x2+4x+m=0 ( m là tham só́) có hai nghiệm phân biệt. Biết phương trình có một nghiệm là x=-3, khi đó nghiệm còn lại của phương trình là A. x=-1. B. x=2. C. x=3. D. x=1. Câu 30: Kết quả của phép tính (1-23)2+4-23 là A. 5-43. B. 17-63. C. 43-5. D. 33-2. Câu 31: Cho đường thẳng (d):y=(2m+3)x+m đi qua điểm A(-1;2). Hệ số góc của đường thẳng (d) là A. -7. B. -5. C. 5. D. 13. Câu 32: Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm A(1;2) và B(-1;4) là A. a=-3. B. a=1. C. a=3. D. a=-1. Câu 33: Rút gọn biểu thức P=29x6+5x3 với x<0 được kết quả là A. P=11x3. B. P=-x3. C. P=3x3. D. P=x3. Câu 34: Cho đường tròn (O;8 cm) và một dây AB cách tâm O một khoảng bằng 6 cm. Khi đó độ dài của dây AB là A. 142 cm. B. 72 cm. C. 47 cm. D. 27 cm. Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH(H∈BC). Biết BH=1 cm,CH=2 cm, khi đó độ dài cạnh AB bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 36: Điều kiện của tham số m để đường thẳng y=-x+m cắt parabol y=x22 tại 2 điểm phân biệt là A. m>-12. B. m12. Câu 37: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy r=5 cm, chiều cao h=6 cm và nắp hộp là một nửa hình cầu (tham khảo hình vẽ). Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là A. S=80πcm2. B. S=110πcm2. C. S=160πcm2. D. S=130πcm2. Câu 38: Số nghiệm của phương trình 2x+2=x-3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 39: Cho hai đường thăng d1:y=-2x+2 và d2:y=m2-3mx+m2+m. Số các giá trị của m đề d1 và d2 song song với nhau là A. 2. B. 3. C. -3. D. 1. Câu 40: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24 cm. Nếu tăng chiều dài thêm 1 cm và giàm chiều rộng đi 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó giàm đi 3 cm2. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là A. 32 cm2. B. 30 cm2. C. 35 cm2. D. 36 cm2. Câu 41: Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng (d):y=2x-m2+9 cắt parabol (P):y=x2 tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung là A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 42: Cho đường tròn (O;5 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (I;3 cm). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB của hai đường tròn (A∈(O);B∈(I)). Độ dài đoạn thẳng AB là A. AB=34 cm. B. AB=66 cm. C. AB=215 cm. D. AB=410 cm. Câu 43: Một cột đèn cao 15 m. Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60∘. Khi đó bóng của cột đèn trên mặt đất có độ dài bằng (kết quả đuợc làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 21,21m. B. 8,66 m. C. 7,50 m. D. 10,61 m. Câu 44: Cho đường thẳng (d):y=-2x-8. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d) với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là A. 8 (đvdt). B. 64 (đvdt). C. 16 (đvdt). D. 32 (đvdt). Câu 45: Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho AB=BC=CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết BIC=70∘. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ACD=15∘. B. ACD=35∘. C. ACD=30∘. D. ACD=110∘. Câu 46: Tích các giá trị nguyên của m để nghiệm (x;y) của hệ phương trình mx-y=25x+my=6 thỏa mãn biểu thức A=3x-y nhận giá trị nguyên bằng A. -12. B. -16. C. -9. D. -6. Câu 47: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường trơn lam O. Gọi M,N lần lượt là các trung điểm của các cạnh BC,AC. Gọi F là giao điểm của MN và cung nhỏ BC của đường tròn (O). Giá trị của sinOFN bằng A. 14. B. 311. C. 29. D. 13. Câu 48: Cho ba số x,y,z thỏa mãn 12(x+y)=x-z+y-1+5z-13. Giá trị biểu thức P=x-y+2z bằng A. 48. B. 74. C. 63. D. 82. Câu 49: Một vườn hoa hinh tròn có bán kính OA=6 m. Phía ngoài vườn người ta làm một lối đi xung quanh hình vành khăn (như hình vẽ). Biết diện tích của lối đi bằng 2 lần diện tích vườn hoa. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. AB = 4,4m. B. AB = 4,0m. C. AB = 4,6m. D. AB = 4,2m Câu 50: Cho phương trình x2-(m+2)x+m+1=0, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng 15 ? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. B 4. B 5. D 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A 11. A 12. D 13. C 14. A 15. D 16. B 17. A 18. D 19. C 20. B 21. B 22. C 23. B 24. D 25. D 26. C 27. C 28. B 29. A 30. D 31. A 32. D 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. B 39. D 40. C 41. A 42. C 43. B 44. C 45. A 46. C 47. A 48. B 49. A 50. B ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HƯNG YÊN NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mã đề 110 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó? A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung trực. Câu 2: Cho đường tròn tâm và đường thẳng không có điểm chung với đường tròn. Gọi là khoảng cách từ tâm tới đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khi A. . B. . C. . D. . Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho đường tròn và thoả mãn đồng thời . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hai đường tròn đó đựng nhau. B. Hai đường tròn đó cắt nhau. C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong. Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy và đường sinh là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giá trị của bằng A. . B. C. . D. . Câu 8: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hệ phương trình có nghiệm . Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm. Câu 13: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. Câu 15: Cho đường tròn tâm có hai dây không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến khi ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Giá trị của thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho tam giác vuông tại . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Diện tích của mặt cầu
File đính kèm:
- bo_11_de_thi_vao_lop_10_mon_toan_hung_yen_co_dap_an.docx