Bộ 13 Đề thi chuyên Anh (Đề chung) vào Lớp 10 Quảng Nam (Có đáp án)

docx 92 trang Thanh Lan 14/07/2024 811
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi chuyên Anh (Đề chung) vào Lớp 10 Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi chuyên Anh (Đề chung) vào Lớp 10 Quảng Nam (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi chuyên Anh (Đề chung) vào Lớp 10 Quảng Nam (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN, PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2023 – 2024

Môn thi: Tiếng Anh (chung)
Thời gian	: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 06-08/6/2023
HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ CÁN BỘ COI THI
Cán bộ coi thi 1: ............................................... .......................
Cán bộ coi thi 2: ............................................... .......................

MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch 
hội đồng chấm thi ghi)
.
Họ và tên học sinh: .....................................
Ngày sinh: .......................................
Nơi sinh:.....Nam/Nữ............
Học sinh trường: ..................................................
Huyện (thị xã, thành phố): ...........................................................

SỐ BÁO DANH
.................................
Chú ý:
- Thí sinh hoàn thành các thông tin cá nhân vào phần trên.
- Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không viết bằng hai hay nhiều màu mực.
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì trong khi làm bài.
- Trái với các quy định trên, thí sinh sẽ bị loại bài thi.
 - Thí sinh làm bài trên tờ Answer Sheet.
--------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN, PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 03 trang)
Môn thi: Tiếng Anh (chung)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 06-08/6/2023

SECTION ONE: PHONETICS (1.0 pt)
Find the word which has a different sound in the part underlined. 
1. A. rivers	B. parents 	C. paintings 	D. doctors
2. A. character	B. school 	C. chemistry 	D. children	
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
3. A. quiet 	B. visit 	 	C. prefer 	D. happy
4. A. entertain 	B. computer	C. develop	D. tradition
SECTION TWO: LEXICO - GRAMMAR (4.0 pts) 
PART I. Choose the best answer (marked A, B, C or D) to finish each of the following sentences. (3.0 pts)
5. Your sister visited you last week, _____?
	A. didn’t she	B. doesn’t she	C. did she	D. does she
6. The doorbell rang while I_____ a shower.
	A. took	B. was taking	C. take	D. am taking
7. Lan is _____at English than her brother. 
	A. better	B. good	C. well	D. best 
8. That is a mini bus. It can carry only fifteen _____.
	A. viewers 	B. conductors	C. drivers 	D. passengers
9. The book _____ my mother bought last week is very interesting.
	A. where	B. which	C. whom	D. whose
10. You should have a dictionary to _____ the words that you don’t know their meanings.
	A. look up	B. turn off	C. go on	D. pass down
11. A (An) _____ is a sudden, violent shaking of the earth’s surface.
	A. earthquake	B. snowstorm	C. volcano	D. typhoon
12. My computer was broken. _____, I borrowed hers.
	A. Because	B. Therefore	C. However	D. Though
13. The water supply _____ by the fertilizers and the pesticides used on many farms.
	A. is polluted	B. is polluting	C. pollutes	D. will pollute
14. If you_____ a choice, which country would you want to visit?
 A. have B. have had	C. had	D. will have
15. Peter is inviting Mary to join the youth club. 
	- Peter: “Would you like to join our youth club?”
	- Mary: “_____.”
	A. Thanks a lot B. My pleasure 	C. Yes. I’d love to 	D. No worries
16. Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.
	Young children are advised to participate in community activities to improve his social skills.
	A. are advised 	B. in	C. activities	D. his
PART II. Supply the correct form of the words in brackets to complete each of the following sentences. (1.0 pt)
17. She worked _____ hard on the project. (ENORMOUS)
18. Sue and Michael are delighted to announce the _____of Emily, born on 21 August. (ARRIVE)
19. A diet that is high in fat can lead to_____. (OBESE)
20. It was a pretty town with a _____ harbour and well-preserved buildings. (PICTURE)
SECTION THREE: READING (2.5 pts)
PART I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the passage. (1.0 pt)
DOING HOMEWORK
It is a good idea to start your homework early. If you can do it before your evening meal, you will have more time later to do things that you enjoy, like talking _____ (21) the phone. It is also better to do homework as soon as possible after the teacher has given it to you. Then, _____ (22) the homework is difficult and you need time to think about it, you will still have time to do it. Always _____ (23) your mobile phone and the television when you are doing homework. You will work a lot faster without them. _____ (24) sure you have a quiet place to work, with enough light and a comfortable chair.
21. A. on	B. to	 	C. without	D. for
22. A. so	B. if	C. unless	D. because
23. A. turn up	B. turn on	C. turn off	D. turn back
24. A. Make 	 B. Do C. Play D. Think
PART II. Read the advertisement and the email and then do the tasks below. (1.5 pts) 
REDWOOD CINEMA
Special showings this weekend
Rosy’s Story: Saturday 8 p.m.
 Sunday 3 p.m.
Storm: Saturday 9 p.m. 
 Sunday 7 p.m.
Adults: £8.00
 Students/Children: £5.00

From: Ines
To: Lin
My sister's visiting this weekend, so there'll be three of us going to the cinema instead of two. I've already seen Storm, so let's see the other film. Let's go in the evening, because we need to study during the day. Could you buy the tickets, as you live nearer? Don't forget to show your university ID so we get in cheaper.
Task 1. Fill in Lin's notes
Lin's notes
Cinema this weekend
Cinema: Redwood
Film:(25) _____
Day:(26) _____
Time: (27) _____p.m.
Number of tickets to get:(28) _____

 Task 2. Write True (T) or False (F) for each statement.
Statements
T
F
29. Lin’s sister will visit her this weekend


30. The price for their tickets is £15.00


SECTION FOUR: WRITING (2.5 pts)
PART I. Complete each of the following sentences so that it has a similar meaning to the original one, beginning with the words given. (0) has been done as an example. (1.5 pts)
0. “Do your homework,” my sister said to me.
à My sister asked me to do my homework.
31. My brother can not speak French. 
=> I wish ___________________________________________________________________.
32. John said: " How about collecting these waste things for recycling?"
=> John suggested ____________________________________________________________.
33. Although he was experienced, he could not get the job.
 => In spite of _______________________________________________________________.
34. We last saw our cousin three months ago.
=> We haven’t________________________________________________________________.
35. I met a famous singer yesterday.
=> The singer ________________________________________________________________.
36. The performance was so impressive that we all stood up to clap our hands.
=> It was such________________________________________________________________.
PART II. Use the words provided to make meaningful sentences. (0) has been done as an example. (1.0 pt)
0. He/ always/ drive/ careful. 
à He always drives carefully
37. Her sister / enjoy/ collect/ stamps.
38. My father/ used/ smoke/ lot/ when/ he/ young.
39. Nowadays / there / great/ public/ concern/ some/ chemical/ use/ food preservation.
40. Factories / release/ pollutants/ direct/ rivers /seas /must / fine/ heavy.
 ________The end________
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: ........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN, PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2023 – 2024

Môn thi: Tiếng Anh (chung)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 06-08/6/2023

MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch 
hội đồng chấm thi ghi)
.
 ANSWER SHEET
 (Gồm có 02 trang)
SECTION ONE: PHONETICS (1.0 pt)
1
2
3
4




SECTION TWO: LEXICO - GRAMMAR (4.0 pts) 
PART I. (3.0 pts)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16












PART II. (1.0 pt)
17
18
19
20




SECTION THREE: READING (2.5 pts)
PART I. (1.0 pt)
21
22
23
24




PART II. (1.5 pts) 
Task 1. (1.0 pt) 
25
26
27
28




Task 2. (0.5 pt)
29
30


SECTION FOUR: WRITING (2.5 pts)
PART I. (1.5 pts) 
31. I wish
..... 
32. John suggested....
..... 
33. In spite of ......
.....
34. We haven’t....
.....
35. The singer .....
.....
36. It was such..
.....
PART II. (1.0 pt) 
37. 
.....
38. 
.....39. 
.....
40. 
.....
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
THPT CHUYÊN, PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn thi: Tiếng Anh (chung)
Thời gian	: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 06-08/6/2023
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO

Số câu đúng
Điểm từng phần
SECTION ONE
(1pt)
 4 câu x 0.25


SECTION TWO
(4pts)
Part I: 12 câu x 0.25


Part II: 4 câu x 0.25

SECTION THREE
(2.5pts)
Part I: 4 câu x 0.25


Part II: 6 câu x 0.25

SECTION FOUR
(2.5pts)
Part I: 6 câu x 0.25


Part II: 4 câu x 0.25


Tổng điểm:

Điểm ghi bằng chữ: . 

Chữ ký giám khảo 1: . 
Chữ ký giám khảo 2: ...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC CHÍNH THỨC
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
THPT CHUYÊN, PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2023 - 2024

(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Tiếng Anh (chung) 
SECTION ONE: PHONETICS (1.0 pt)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
1
2
3
4
B
D
C
A 

SECTION TWO: LEXICO - GRAMMAR (4.0 pts) 
PART I. (3.0 pts)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
A
D
B
A
A
B
A
C
C
D

PART II. (1.0 pt)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
17
18
19
20
enormously
arrival
obesity
picturesque

SECTION THREE: READING (2.5 pts)
PART I. (1.0 pt)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
21
22
23
24
A
B
C
A

PART II. (1.5 pts) 
Task 1. (1.0 pt) 
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
25
26
27
28
Rosy's Story
Saturday/Sat
8/eight
3/three
Task 2. (0.5 pt)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
29
30
False/ F
True/ T
SECTION FOUR: WRITING (2.5 pts)
PART I. (1.5 pts) 
Mỗi c

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_chuyen_anh_de_chung_vao_lop_10_quang_nam_co_dap.docx