Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6
CHUYÊN ĐỀ 1: BẤT ĐẲNG THỨC DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ Bài vận dụng: 10750 và 7375 291 và 535 544 và 2112 19920 và 200315 339 và 1121 98 và 89 333444 và 444333 5143 và 7119 (*) 21995 và 5863 (*) 3976 . 42015 và 71997 (*) DẠNG 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC: Bài tập minh họa: Bài 1: Cho biểu thức: A = 3 + 32 + 33 + 34 +.....3100 và B = 3101 – 1. Chứng minh rằng: A < B. Cho A = 1 + 4 + 42 + + 499, B = 4100. Chứng minh rằng: A < B/3 Cho H = 12 +22 +32+...+ 992 + 1002 và B = 10100. Chứng minh rằng H > B Cho E = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 999.1000 và B = 111111000. Chứng minh rằng E > B. Bài 2: Cho 222 100 1 ... 3 1 2 1 E . Chứng minh rằng: 4 3 E Bài 3: Cho 200 199 ..... 6 5 . 4 3 . 2 1 C . Chứng minh: 201 12 C Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net Bài 4: Cho A = 1 + 1 2 + 1 3 + ⋯ + 1 2100−1 . Chứng minh rằng: a) A < 100 b) A > 50 Bài 5: Chứng minh rằng: !9 1 !1000 9 ... !12 9 !11 9 !10 9 A Bài 6: Cho 9932 4 5 ... 4 5 4 5 4 5 C . Chứng minh: 3 5 C Bài 7: Cho 10032 3 302 ... 3 11 3 8 3 5 G . Chứng minh: 2 1 3 9 5 2 G Bài 8: So sánh 20 1 1.... 4 1 1 3 1 1 2 1 1L với 21 1 Bài 9: Cho 200 1 ... 103 1 102 1 101 1 C . Chứng minh rằng: C > 7 12 C > 5 8 a) Bài tập tự luyện: Bài 1: Cho 70 1 ... 13 1 12 1 11 1 C . Chứng minh rằng: 4 3 < 𝐶 < 2,5 Bài 2: Chứng minh rằng: 1 !100 1 ... !4 1 !3 1 !2 1 A Bài 3: Chứng minh rằng: 1 2 − 1 3 + 1 4 − 1 5 + ⋯ + 1 98 − 1 99 Chứng minh rằng: 0,2 < A < 0,4. Bài 4: Chứng minh rằng: 2 1 100 1 ... 6 1 4 1 2 1 2222 A Bài 5: Cho 2222 2007 2 ... 7 2 5 2 3 2 A . Chứng minh: 2008 1003 A Bài 6: Cho 222 409 1 ... 9 1 5 1 S . Chứng minh: 12 1 S Bài 7: Cho 1764 1766 ... 25 27 16 18 9 11 A . Chứng minh: 21 20 40 43 20 40 A Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net Bài 8: Cho 100.99 101.98 ... 5.4 6.3 4.3 5.2 3.2 4.1 N . Chứng minh 97 < N < 98. Bài 9: Cho 308.305.302 5 ... 14.11.8 5 11.8.5 5 C . Chứng minh 48 1 C Bài 10: Cho 98 98 3 13 ... 27 28 9 10 3 4 B . Chứng minh B < 100. DẠNG 3: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC a) Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 14−𝑥 4−𝑥 đạt giá trị lớn nhất. Bài 2: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 7−𝑥 𝑥−5 đạt giá trị lớn nhất. Bài 3: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 𝑥−13 𝑥 +3 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 2𝑥 + 4 𝑥 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 5: Tìm các số tự nhiên a và b nhỏ nhất sao cho a7 = b8 Bài 6: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho ta có cách thêm n chữ số vào sau số đó để được số chia hết cho 39. Bài 7: Viết số 72 thành tổng của hai số mà BCNN của chúng có giá trị lớn nhất. Bài 8: Cho dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, , 50. Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho ƯCLN của chúng đạt giá trị lớn nhất. Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho BCNN của chúng đạt giá trị lớn nhất. a) Bài tập tự luyện: Bài 1: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 1 4+𝑥 đạt giá trị lớn nhất. Bài 2: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 5𝑥−19 𝑥−4 đạt giá trị lớn nhất. Bài 3: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 10𝑥 + 25 2𝑥 +4 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức A = 3𝑥 + 7 𝑥−1 đạt giá trị nhỏ nhất. Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net Bài 5: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15, ta được: A = 12341415 Hãy xóa đi 15 chữ số của số A để các chữ số còn lại (vẫn giữ nguyên thứ tự như trước) tạo thành: a. Số lớn nhất b. Số nhỏ nhất Bài 6: Tìm các phân số có tử và mẫu đều dương sao cho tổng của phân số đó với nghịch đảo của nó có giá trị nhỏ nhất. Bài 7: Tổng của bốn số nguyên dương bằng 402. ƯCLN của chúng có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Bài 8: Dùng mười chữ số khác nhau, hãy viết số chia hết cho 8 có mười chữ số sao cho số đó có giá trị: a. Lớn nhất b. Nhỏ nhất DẠNG 4: DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỀ TÌM KHOẢNG GIÁ TRỊ CỦA SỐ PHẢI TÌM Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm hai số nguyên dương sao cho tích của hai số ấy gấp đôi tổng của chúng. Bài 2: Viết phân số 1 4 thành tổng của hai phân số có tử bằng 1, mẫu dương và khác nhau. Bài 3: Tìm hai số tự nhiên sao cho tổng của hai số ấy bằng tích của chúng. Bài 4: Tìm ba số nguyên tố a, b, c khác nhau sao cho: abc < ab + bc + ca Bài tập tự luyện: Bài 1: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng số đó có thể phân tích thành tích của hai thừa số có tổng bằng 100 và một trong hai thừa số ấy có dạng aa . Bài 2: Tìm hai số tự nhiên sao cho tích của hai số ấy gấp bốn lần tổng của chúng. Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net Bài 3: Viết phân số 1 6 thành tổng của hai phân số có tử bằng 1, mẫu dương và khác nhau. Bài 4: Tìm hai phân số có tử bằng 1, các mẫu dương, biết rằng tổng của hai phân số ấy cộng với tích của chúng bằng 1 2 Bài 5: Tìm bốn số tự nhiên sao cho tổng nghịch đảo các bình phương của chúng bằng 1. HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ DẠNG 1: SO SÁNH HAI SỐ Bài vận dụng: 10750 và 7375 10750 < 10850 = (4.27)50 = 2100. 3150 (1) 7375 > 7275 =(8.9)75 = 2225.3150 (2) Mà 2100 .3150 < 2225. 3150 (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: 10750 < 7375 291 và 535 291 = (213)7 = 81927 535 = (55)7= 31257 => 291> 535 544 và 2112 Có 544 = (2.27)4 = (2.33)4 = 24.312 2112 = (3.7)12 = 312.712 712 > 24 => 544 < 2112 19920 và 200315 19920 < 20020 = (8.25)20 = (23 . 52)20 = 260.540 200315 > 200015 = (16.125)15 = (24 .53)15 = 260.545 Vì 260.545 > 260.540 nên 200315 > 19920 339 và 1121 339 < 340 = (34)10 = 8110 1121 > 1120 = (112)10 = 12110 Mà 12110 > 8110 => 1121 > 339 Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net 98 và 89 98 < 108 = 1004 = 100.1003 89 = 5123 > 5003 = 53.1003 = 125.1003 => 89 > 98 333444 và 444333 333444 = (3.111)4.111 = (34.1114)111 = 8991111.111333 444333 = (4.111)3.111 = (43.1113)111 = 64 111.111333 Mà 8991111.111333 > 64111.111333 nên 333444 > 444333 DẠNG 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC: Bài tập minh họa: Bài 1: Cho biểu thức: A = 3 + 32 + 33 + 34 +.....+ 3100 và B = 3101 – 1. Chứng minh rằng: A < B. Ta có: A + 1 = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.....+ 3100 = 3101−1 3−1 = 3101−1 2 A = 3101−1 2 – 1 = 3101−3 2 < B = 3101 – 1 (đpcm). Cho A = 1 + 4 + 42 + + 499, B = 4100. Chứng minh rằng: A < B/3 A = 1 + 4 + 42 + + 499 = 4100−1 4−1 = 4100−1 3 < 4100 3 = 𝐵 3 Cho H = 12 +22 +32+...+ 992 + 1002 và B = 10100. Chứng minh rằng H > B H = 12 +22 +32+...+ 992 + 1002 = 100.(100+1).(2.100+1) 6 = 100.101.201 6 = 338350 > 10100. Vậy H > B (đpcm) Cho E = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 999.1000 và B = 111111000. Chứng minh rằng E > B. E = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 999.1000 = (1000−1).1000.(1000+1) 3 = 999.1000.1001 3 = 333333000 > 111111000 = B Vậy E > B Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net Bài 2: Cho 222 100 1 ... 3 1 2 1 E . Chứng minh rằng: 4 3 E Giải: Giữ nguyên phân số 1 22 , còn các phân số sau thay bằng các phân số lớn hơn, ta có: E < 1 22 + 1 2.3 + 1 3.4 +.+ 1 99.100 = 1 4 + F F = 1 2 - 1 3 + 1 3 - 1 4 ++ 1 99 - 1 100 Do đó: E < 1 4 + 1 2 - 1 100 < 3 4 (ĐPCM) Bài 3: Cho 200 199 ..... 6 5 . 4 3 . 2 1 C . Chứng minh: 201 12 C Giải: Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó: C < 2 3 . 4 5 . 6 7 .. 200 201 (2) Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được: C2 < ( 1 2 . 3 4 . 5 6 .. 199 200 ).( 2 3 . 4 5 . 6 7 .. 200 201 ) Vế phải của bất đẳng thức trên bằng 1 201 Vậy C2 < 1 201 (đpcm) Bài 4: Cho A = 1 + 1 2 + 1 3 + ⋯ + 1 2100−1 . Chứng minh rằng: Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net A < 100 Để chứng tỏ A < 100, ta chia A thành 100 nhóm: A=1 + ( 1 2 + 1 3 ) + ( 1 22 + ⋯ + 1 7 ) + ( 1 23 + ⋯ + 1 15 ) + ⋯ + ( 1 299 + ⋯ + 1 2100−1 ) Thay mỗi phân số trong dấu ngoặc bằng phân số lớn hơn tronh dấu ngoặc đó, ta được: A < 1 + 1 2 .2 + 1 4 .4 + 1 8 .8 + + 1 299 .299 = 100 A > 50 Để chứng tỏ rằng A > 50, ta thêm và bớt 1 2100 rồi viết A dưới dạng sau: A = 1 + 1 2 + ( 1 3 + 1 22 )+ ( 1 5 + 1 23 )+ ( 1 9 + 1 24 )++( 1 299+1 + 1 2100 )- 1 2100 Thay các phân số trong mỗi dấu ngoặc bằng phân số nhỏ nhất trong dấu ngoặc đó, ta được: A > 1 + 1 2 + 1 22 .2 + 1 23 .22 ++ 1 2100 .299 - 1 2100 = 1 + 1 2 .100 - 1 2100 > 50 Bài 5: Chứng minh rằng: !9 1 !1000 9 ... !12 9 !11 9 !10 9 A Giải: A < 10−1 10! + 11−1 11! + 12−1 12! + + 1000−1 1000! = 1 9! - 1 10! + 1 10! - 1 11! + 1 11! - 1 12! ++ 1 999! - 1 1000! = 1 9! - 1 1000! < 1 9! (đpcm). Bài 6: Cho 9932 4 5 ... 4 5 4 5 4 5 C . Chứng minh: 3 5 C Giải: Ta có: 9932 4 5 ... 4 5 4 5 4 5 C Bộ 14 Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - DeThiToan.net DeThiToan.net 9821 4 5 ... 4 5 4 5 1 5 4 C 984 5 1 5 3 C 984.3 5 3 5 C 3 5 C Bài 7: Cho 10032 3 302 ... 3 11 3 8 3 5 G . Chứng minh: 2 1 3 9 5 2 G Bài 8: So sánh 20 1 1.... 4 1 1 3 1 1 2 1 1L với
File đính kèm:
- bo_14_chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_6.pdf