Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B.Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D.Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: a, 5m2 12dm2 = .............. m2 4,2 m2 = ..............cm2
b, 30006cm2 = ................m2 9m2 34cm2 = ..........cm2
Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 x y = 3,2 + 2,35 là: y = ................
Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm?
A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:
A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2
Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:
A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2
Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
II. TỰ LUẬN:
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6
Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Câu 11 : Tìm x:
a. X × 1,2 + X × 1,8 = 45
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng Bài 4: 375dm3 ............... cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XI B. X C. IX D. XII Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46% PHẦN II: TỰ LUẬN Trình bày bài giải các bài toán sau 1 4 3 Bài 1: Tìm x: X + = : 2 3 2 Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó? Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a. + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6 DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án chọn D C A C B B D PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm) 1 4 3 X + = : 2 3 2 1 8 X + = 2 9 8 1 X = - 9 2 7 X = 18 Bài 2: (1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang đó là: 2,2 : 2 = 1,1 (m) Diện tích hình thang đó là: (2,2 + 1,8) x 1,1 : 2 = 2,2 (m2 ) Đáp số: 2,2 m 2 Bài 3: (1 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 10 45 = = 4,5 10 b, 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 x 6 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 + 13,25 x 6 = 13,25 x (2 + 4 + 8 + 6 ) = 13,25 x 20 = 265 DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh vào đáp án đúng) 5 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30cm D.15cm PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ c) 5phút 18 giây : 2 d) 14 phút 42 giây × 2 Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km. Câu 11: Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 72 người/km2. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921 km2, diện tích của tỉnh B là 14 210 km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A? DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Câu 10 : (2 điểm) Bài giải: Thời gian người đó đi xe máy từ A đến B không tính thời gian nghỉ dọc đường là: 9giờ 40phút – 7giờ 15phút – 25 phút = 2 (giờ) Vận tốc của người đi xe máy từ A đến B là: 64 : 2 = 32 (km/h) Đáp số: 32km/h Câu 11 (1 điểm) Bài giải: Tổng số dân ở tỉnh A là: 2627 x 921 = 2 419 467 ( người) Tổng số dân ở tỉnh B là: 72 x 14210 = 1 023 120 ( người) Tỉ số phần trăm của số dân tỉnh B so với tỉnh A là: 1 023120 : 2 419 467 = 0,42287 0,42287 = 42,3% Đáp số: 42,3 % DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là: 3 3 A. 300 B. C. D.3 10 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Câu 2: Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Hiệu 2 số đó là ............... Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây: Diện tích của tấm nhựa đó là: ............................. 12cm Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8 8cm Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây? A.2% B.20% 2 C. 40% D. % 5 Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì? 2 Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau trên 3 mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Câu 9: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền? DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) 754,832 Câu 3: (0,5 điểm) 48 cm2 Câu 4: (0,5 điểm) D Câu 5: (1 điểm) C Câu 6: (1 điểm) C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) Bài giải: Trước khi bán, cửa hàng có số bột mì là: 420 : 10,5 x 100 = 4000 (kg) 4000 kg = 4 tấn Đáp số: Câu 8: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn đó là: 60 x 2 : 3 = 40 (m) Dien tích mảnh vườn đó là; 60 x 40 = 2400 (m2) Trên cả mảnh vườn, người ta thu được số rau là: 15 x (2400 : 10) = 3600 (kg) 3600 kg = 36 tạ Đáp số: Câu 9: (2 điểm) Bài giải Sau một tháng bác Minh có số tiền lãi là: 60 000 000 x 0,6 : 100 = 360 000(đồng) Sau một tháng bác Minh có cả vốn và lãi là: 60 000 000 + 360 000 = 60 360 000 (đồng) Đáp số: DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: 127 65 432 8 a, .... b, .... c, .... d, .... 10 1000 100 10 Điền vào chỗ chấm: Câu 2: a, 2040 cm2 = ..........dm2 b, 0,010203 m3 = .......dm3 c, 0,035 tạ = .............kg d, 1 giờ 3 phút = ....... giờ Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Vân tốc của người đi xe đạp là:............... Câu 4: Giá trị thích hợp của y để: 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là: y = ........... Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất tăng 234m2. Diện tích khu đất hình thang đó là: ...................................... Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. 36% của 4,5 là: a. 1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2 2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là: a. 444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4 3. Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là: 149 9 1481 9 a. 3 .... b. 37 .... c. 3 .... d. 37 .... 20 200 200 20 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4 Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ. Câu 9: Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg? DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN Câu 1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm. a. 12,7 b. 0,065 c. 4,32 d. 0,8 Câu 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm a. 20,4 b. 10,203 c. 3,5 d. 1,05 Câu 3: (0,5 điểm) Đ/S: 15km/ giờ Câu 4: (0,5 điểm) y = 20,4 Câu 5: (1 điểm) 2047,5 m2 Câu 6: (1 điểm) 1.c 2.c 3.b Câu 7: (1,5 điểm) a. 8 giờ 12 phút b. 59 giờ 40 phút Câu 8: (2điểm) Đổi 7 giờ kém 25 phút = 6 giờ 35 phút (0,25 điểm) Thời gian đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 9 giờ 45 phút – 6 giờ 35 phút – 55 phút = 2 giờ 15 phút (0,75 điểm) Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25 điểm ) Quãng đường AB là: 46 x 2,25 = 103,5 (km). (0,5 điểm) Đáp số: 103,5 km Câu 9: (1 điểm) Số dầu trong can cân nặng là: 34,5 – 2 = 32,5 (kg) (0,25 điểm) 40% số dầu cân nặng là: 32,5 x 40 : 100 = 13 (kg) (0,5 điểm) Can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng là: 34,5 – 13 = 21,5 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 21,5 kg (Câu 8, 9 học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) DeThiToan.net Bộ 14 Đề thi Toán 5 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: 20 2 A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = ..mm b. 450 phút = ..giờ c. 60000m2 = ..ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6 ................................................................................................................................ Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: ................................................................................................................................ DeThiToan.net
File đính kèm:
bo_14_de_thi_toan_5_chan_troi_sang_tao_giua_ki_2_nam_hoc_202.docx