Bộ 15 Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 60 trang Thanh Lan 27/06/2024 5571
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh (Có đáp án)

Bộ 15 Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TIẾNG ANH
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 303

Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên học sinh:
..................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 
Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.) (1.0 pt)
Câu 1. 	A. look	B. door	C. book	D. foot
Câu 2. 	A. design	B. side	C. bike	D. picnic
Câu 3.	A. painted	B. walked	C. washed	D. danced
Câu 4.	A. books	B. rabbits	C. roofs	D. fans
II. Choose the best answer to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.) (3.5 pts)
Câu 5. It's .. to travel around Vietnam.
A. interest	B. interestingly	C. interested	D. interesting
Câu 6. Will you join us on a . trip to Vung Tau?
A. two days	B. two – day	C. day – two	D. two - days
Câu 7. Nam prefers football . badminton.
A. better	B. or	C. to	D. than
Câu 8. Everyone  a good time at the picnic now.
A. is having	B. has	C. have	D. are having
Câu 9. I am .. , so I don't want to eat any more.
A. small	B. thirsty	C. full	D. hungry
Câu 10. Would you like .. that for you?
A. me do	B. me doing	C. that I do	D. me to do
Câu 11. My brother  lots of photos last week.
A. took	B. taken	C. takes	D. take
Câu 12. Peter went to school late .. he missed the bus.
A. because	B. but	C. or	D. and
Câu 13. Can you look  my cat when I am on holiday?
A. up	B. over	C. forward	D. after
Câu 14. Vietnamese Teachers' Day is  November 20th .
A. in	B. at	C. on	D. from
Câu 15. We are going to play badminton .
A. now	B. tomorrow	C. last night	D. everyday
Câu 16. My brother is studying at . university in Ha Noi.
A. a	B. an	C. ∅	D. some
Câu 17. It takes me about one hour . there.
A. to get	B. to getting	C. getting	D. get
Câu 18. "Thank you for your help." - "  "
A. Ok, I will.	B. Here you are.	C. Sure	D. You're welcome.
III. Choose the word that has a different stress syllable from that of the others. (Chọn một từ có trọng âm khác với các từ còn lại.) ( 0,5 pt)
Câu 19. A. invite	B. happen	C. repeat	D. complete
Câu 20. A. engineer	B. interesting	C. afternoon	D. Vietnamese
IV. Circle one mistake in each sentence. (Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây.) (1.0 pt)
Câu 21. She is going to travel to Thailand for a little days.
	 A 	 B 	 C D
Câu 22. The life in the countryside is more cheap than the life in the city.
	 A 	 B	 C D
Câu 23. The Royal Palace is one of the largest palace in Europe.
	 A B C 	 D
Câu 24. My little sister studies hardly because she wants to pass the exam.
	 A 	 B 	 C 	D
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
V. Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi). (1.0 pt).
	My name is Peter and my day usually begins at six thirty. I get up and do morning exercise for about fifteen minutes. Then I take a shower. After that I get dressed and have breakfast with my family. I usually have a light breakfast with bread and eggs. At seven thirty I leave for school. I generally take a bus to school. It takes about twenty minutes to get to school. My first class starts at half past eight and I usually finish school at three. Sometimes I stay late to have a game of volleyball or work in the library. I usually reach home at around four o'clock. When I get home, I like to watch TV for a moment. Then I do my homework. I have dinner at seven o'clock. After that I often have more homework to do. Sometimes I watch TV or go out with my friends after dinner. I often go to bed at about a quarter to eleven.
Câu 25. What time does Peter's day usually begin?
.
Câu 26. How does he go to school?
.
Câu 27. How long does it take him to get to school?
.
Câu 28. Does he come home at six o'clock?
.
VI. Put the verbs in brackets into correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc). (1.0 pt)
Câu 29. I (invite) her to my party yesterday.
Câu 30. My uncle (not have) a car so he always goes to work by motorbike.
Câu 31. Mary (be) twelve years old next year?
Câu 32. In some countries, you must (drive) .on the left.
Your answers:
Câu 29. 
Câu 30. 
Câu 31. 
Câu 32. 
VII. Write the questions for the underlined words. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân). (0,5pt)
Câu 33. I gave my friend an English book on her birthday.
→ ?
Câu 34. Nam is going to the dentist because he has a bad toothache.
→ ?
VIII. Rewrite the following sentence which has the same meaning as the one given. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi). (0,5 pt)
Câu 35. The restaurant has a lot of tables.
→ There .
Câu 36. He speaks English well .
→He is .
IX. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1.0 pt)
Câu 37. I / be / write / tell / you / my holiday / Ho Chi Minh City /.
→ . ..
Câu 38. Bin / parents / proud / him / because / he / always / get / good marks /.
→ . . ..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Tiếng Anh
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 ĐIẾM)
Mỗi câu đúng đưọc 0,25 điểm
Câu 
Mã đề 303
1
B
2
D
3
A
4
D
5
D
6
B
7
C
8
A
9
C
10
D
11
A
12
A
13
D
14
C
15
B
16
A
17
A
18
D
19
B
20
B
21
D
22
C
23
D
24
B

PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
V. Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.) (1.0 pt) (Học sinh có thể trả lời một trong các cách sau)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 diểm.
Câu 25. Peter's day usually begins at six thirty. / His day usually begins at six thirty. / It usually begins at six thirty. / At six thirty.
Câu 26. He goes to school by bus. / By bus.
Câu 27. It takes (him) about twenty minutes (to get to school). / About twenty minutes.
Câu 28. No, he doesn't. / No, he does not.
VI. Put the verbs in brackets into correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc. (1.0 pt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 29. invited
Câu 30. doesn't have / does not have
Câu 31. drive
Câu 32. Will ..... be / Will Mary be
VII. Write the questions for the underlined words. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân.) (0.5 pt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 33. What (present /gift) did you give your friend on her birthday?
Câu 34. Why is Nam going to the dentist?
VIII . Rewrite the following sentences without changing the meaning, using the words given. (Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, dùng nhũng từ gợi ý ). (0.5 pt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 35. There are a lot of tables in the restaurant.
Câu 36. - He is / He's good at speaking English.
He is / He's a good English speaker.
IX. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1.0 pt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 37. I am writing to tell you about my holiday in Ho Chi Minh City.
Câu 38. Bin's parents are proud of him because he always gets good marks.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TIẾNG ANH
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 303

Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên học sinh:
..................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 
Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
I. Choose the best answer to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.) (3.5 pts)
Câu 1. I'd like  Phu Quoc Island.
A. visit	B. visited	C. to visit	D. visiting
Câu 2. Jim is five centimeters  than Tom.
A. tall	B. more taller	C. tallest	D. taller
Câu 3. I'm hungry. Is there anything ?
A. eating	B. for eating	C. to eat	D. to be eaten
Câu 4. There are five in one hand.
A. fingers	B. feet	C. toes	D. arms
Câu 5. is it from here to your house?
A. How far	B. How long	C. How much	D. How often
Câu 6. My teacher lives 178 Quang Trung Street.
A. under	B. on	C. at	D. in
Câu 7. After a summer holiday, the children .. back to school next week.
A. is going	B. go	C. going	D. are going
Câu 8. They will  

File đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_vao_lop_6_mon_tieng_anh_truong_thcs_trong_diem.docx