Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)
Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 7 2 5 2 a) ― + = 7 + 5 ― 12 7 12 12 12 7 0,25 2 7 2 5 = 1 ― = ― = 0,5 7 7 7 7 b) 12,48 × 3,47 ― 3,47 × 2,48 = 3,47 × (12,48 ― 2,48) 0,25 = 3,47 × 10 0,25 = 34,7 0,25 Bài 1 1 5 1 c) 2 :0,25 = : (3,0 điểm) 2 2 4 0,25 5 4 = × = 10 0,5 2 1 1 1 1 1 1 1 d) + + + + + 2 4 8 16 32 64 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 = 1 ― + ― + ― + ― + ― + ― 2 2 4 4 8 8 16 16 32 32 64 0,25 1 64 ― 1 63 = 1 ― = = 64 64 64 2 1 a) + = 5 2 1 2 = ― 0,25 2 5 0,25 5 4 = ― 10 10 0,25 2 1 = = 10 5 1 2 b) + ÷ = 2 3 3 2 1 ÷ = 2 ― Bài 2 3 3 2 6 1 (3,5điểm) ÷ = ― 0,25 3 3 3 2 5 0,25 ÷ = 3 3 0,25 2 5 = ÷ 3 3 2 = 5 0,25 c) 0,25 0,25 DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 2 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2024 - 2025 Bài thi môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 60 phút Bài 1. (2 điểm) Tìm x : 6 1 a) x x 45 + x x 55 = 1000 b) + = 2 x 2 Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Bài 3. (3 điểm) Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai, cửa hàng 1 thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ? 4 Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật A N B K ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323dm2 và chu vi hình vuông BKHC là M P 2020cm (xem hình vẽ bên) D Q C H ----------HẾT---------- DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net Cửa hàng thứ ban đa bán : 410 x 4 = 1640 (lít) 0, 5 đ Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán : 820 lít 0, 5 đ Cửa hàng thứ hai bán : 410 lít Cửa hàng thứ ba bán : 1640 lít 0,5 đ N B K Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật A ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323dm2 và chu vi hình vuông BKHC là M P 2020cm (xem hình vẽ bên) D Q C H Giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2323 x 2 = 4646 (dm2) 0,5đ = 464600 cm2 0,25đ Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính là cạnh hình vuông BKHC 0,25đ Chiều rộng hình chữ nhật là : 2020 : 4 = 505(cm) 0,5đ Chiều dài hình chữ nhật là : 464600 : 505 = 920 (cm) 0,5đ Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (920 + 505) x 2 = 2850 (cm) 0,75đ Đáp số : 2850 cm 0,25đ ----------HẾT---------- DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm (hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là: A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2 C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2 B. Phần tự luận: (5 điểm) 2 1 Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta để 24 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ Tính diện tam giác AHE. ----------HẾT---------- DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net Chiều rộng hình chữ nhật là: (80 : 5) x 2 = 32 (m2) (0,5 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: (80 : 5) x 3 = 48 (m2) (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m2) (0,5 điểm) Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 (m2)(0,5 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) Vẽ hình cho 0,5 điểm, câu a/ 1 điểm, câu b/ 1 điểm. a/ . Gọi S là diện tích: Ta có: SBAHE = 2 SCEH Vì BE = EC và hai tam giác BHE, HEC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung H nên SBHE = SHEC Do đó SBAH = SBHE = SHEC Suy ra: SABC = 3SBHA và AC = 3HA (vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung B) Vậy HA = = 6 : 3 = 2 (cm) Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là 2cm 2 b/ Ta có: SABC = 6 x 3 : 2 = 9 (cm ) Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nên SBAE = SEAC do đó: 2 SEAC = SABC = 9 : 2 = 4,5 (cm ) 2 Vì SHEC = SABC = 9 : 3 = 3 (cm ) 2 Nên SAHE = 4,5 – 3 = 1,5 (cm ) ----------HẾT---------- DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net Câu 10. Một viên gạch lát nền hình vuông như hình vẽ, người ta cắt lấy một miếng bên trong (phần không gạch chéo, biết , ,푃,푄 lần lượt là trung điểm của , , , ). Tính diện tích phần không gạch chéo, biết chu vi hình vuông bằng 40 cm (lấy = 3,14 ). A. 21,5 cm2 B. 22,5 cm2 C. 20,5 cm2 D. 19,5 cm2 Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (...) (2,5 điểm). Câu 11: Tính tổng 2 + 4 + 6 + 8 + + 20 được kết quả là .. Câu 12: Viết hai phân số cùng bằng số 0,25? Kết quả: 0,25 = .; 0,25 = . Câu 13: Tháng 4, một hộ gia đình phải trả 360000 đồng tiền điện. Tháng 5 , do mùa hè nóng lực, dùng nhiều thiết bị hơn nên số tiền điện hộ gia đình đó phải trả tăng thêm 50% số tiền điện của tháng 4. Hỏi tháng 5 hộ đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Trả lời: Số tiền điện tháng 5 hộ đó phải trả là .. Câu 14: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 120 cm. chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó? Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật là .. Câu 15: Một đội thợ mộc có 3 người trong 5 ngày đóng được 75 cái ghế. Hỏi nếu đội có 6 người làm trong 8 ngày thì sẽ đóng được bao nhiêu ghế? Biết năng suất mỗi người đều như nhau. Trả lời: 6 người làm trong 8 ngày thì sẽ đóng được số ghế là .. Phần III. Tự luận (5,0 điểm). Câu 16: (1,0 điểm). Tìm y, biết a) 79,5 ― y = 20,85 b) 0,8 + 0,2: = 4,8 Câu 17: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: DeThiToan.net Bộ 16 Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 6 môn Toán (Có đáp án) - DeThiToan.net HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C B A D D D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (.....) (2,5 điểm). Câu 11 12 13 14 15 1 2 Đáp án 110 ; , 540.000 đồng 80 cm 240 cái ghế 4 8 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần III: Tự luận (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 16 a) 79,5 ― = 20,85 ( , điểm) = 79,5 ― 20,85 0,25 y = 58,65 0,25 b) 0,8 + 0,2: = 4,8 0,2: = 4,8 ― 0,8 0,25 0,2: = 4 = 0,2:4 0,25 = 0,05 a) 13,57 × 4,1 + 12,43 × 4,1 ― 3,1 × 26 = 4,1 × (13,57 + 12,43) ― 3,1 × 26 0,25 = 4,1 × 26 ― 3,1 × 26 0,25 = 26 × (4,1 ― 3,1) 0,25 = 26 × 1 = 26 0,25 17 (1,5 điểm) b) 0,75 ― 1 × 9 + 3 ― 3,9 4 10 = (0,75 ― 0,25) × (0,9 + 3 ― 3,9) 0,25 = 0,5 × (3,9 ― 3,9) = 0,5 × 0 0,25 = 0 Số phần tương ứng với 6 học sinh ở thôn Thanh Trì và thôn Tồn Thành là: 18 1 3 3 0,5 (1,0 điểm) 1 ― ― = 4 5 20 DeThiToan.net
File đính kèm:
- bo_16_de_thi_khao_sat_dau_nam_lop_6_mon_toan_co_dap_an.docx