Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu thì

A. a = c. B. a.c = b.d. C. a.d = b.c. D. b = d.

Câu 2: Biểu thức có biến là

A. a. B. b. C. 2 . D. a và b.

Câu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

A. x. B. 3y2 . C. 5xy4. D. 5 .

Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tích của x và y là

A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. .

Câu 5: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức x – 4?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A. x3. B. x2 – 4z. C. 7x-y. D . 3xyz – 15.

Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 5cm; 7cm. C. 4cm; 5cm; 6cm.

B. 3cm; 5cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 6cm.

Câu 8: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 9: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có bao nhiêu đỉnh?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.

Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ Có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.

docx 103 trang Minh Thư 12/12/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 Họ và tên:  Môn: TOÁN 7
 Lớp:  Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 MÃ ĐỀ A
 Điểm bài thi Chữ kí giám Chữ kí 
 Nhận xét của giám khảo
 Bằng số Bằng chữ thị giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
 a c
Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu b d thì
A. a = c. B. a.c = b.d. C. a.d = b.c. D. b = d.
Câu 2: Biểu thức 2a b có biến là 
 A. a. B. b. C. 2 . D. a và b.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? 
 A. x. B. 3y2 . C. 5xy4. D. 5 .
Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tích của x và y là
 x y
A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. 2 .
Câu 5: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức x – 4? 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? 
A. x3. B. x2 – 4z. C. 7x-y. D . 3xyz – 15.
Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 5cm; 7cm. C. 4cm; 5cm; 6cm.
B. 3cm; 5cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 6cm.
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có bao nhiêu đỉnh?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ Có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 11: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình gì?
A. Hình chữ nhât. C. Hình bình hành
B. Hình tam giác. D. Hình thang. 
Câu 12: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 1) là: 
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
A. AB; AC; A’C’. C. B’C’; A’C’; B’A’.
B. AA’; BB’; CC’. D. AA’; BB; CC.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0đ):
 x 5
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 4 2 .
 a b
 và a b 9
b) Tìm hai số a và b biết: 5 2 .
Câu 14 (2,5đ): Cho hai đa thức: P(x) = x4 + x2 - 6x5 - 3x
 Q(x) = 3x2 + 2x - 3x3 + x4
a) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x).
b) Tính H(x) = P(x) - Q(x).
c) Tính H(1).
Câu 15 (1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc 
BC (E ∈ BC). 
a) Chứng minh: ADB EDB.
 AE
 DE 
b) Chứng minh: 2 .
Câu 16 (2,0đ): 
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm.
b) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện tích của vải cần để làm 
hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án C C D C B A A C D B A B
HSKT1: thực hiện đúng các câu 2; 3; 8; 9; 10; 11; 12 (mỗi câu đúng 1 điểm)
HSKT2: thực hiện đúng các câu 8; 9; 10; 11; 12 (mỗi câu đúng 2 điểm)
II. Phần tự luận: (7,0 điểm )
Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa
 + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 0.25) + điểm TL )
(làm tròn 1 chữ số thập phân)
HSKT 1: thực hiện đúng các câu 14a (mỗi ý đúng 1,5 điểm)
 x 5
 a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 4 2
 x 5 5.4
 x 10 0,5
 Theo đề ta có 4 2 2
 a b
 Câu 13 và a b 9
 (1,0đ) b) Tìm hai số a và b biết: 5 2
 Theo đề a - b = 9 nên ta có:
 a b a b 9
 3 0.25
 5 2 3 3
 a 5.3 15 và b 2.3 6
 Vậy a = 15; b = 6 0.25
 Cho hai đa thức: P(x) = x4 + x2 - 6x5 - 3x
 Q(x) = 3x2 + 2x - 3x3 + x4
 a) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x)
 b) Tính H(x) = P(x) - Q(x).
 c) Tính H (1).
 a) Bậc của đa thức P(x) là 5 0.25
 Câu 14 Bậc của đa thức Q(x) là 4 0.25
 (2,5đ) b) H(x) = P(x) + Q(x) = (x4 + x2 - 6x5 - 3x) - (3x2 + 2x - 3x3 + x4 ) 0.25
 = x4 + x2 - 6x5 - 3x - 3x2 - 2x + 3x3 - x4 0.25
 = - 6x5 + (x4 - x4 ) + 3x3 + (x2 - 3x2 ) + (- 3x - 2x) 0.25
 = - 6x5 + 3x3 -2x2 - 5x 0.25
 c) Tính H(1) = - 6.15 + 3.13 - 2.12 – 5.1 0,5
 = 0 0,25
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 Vậy H(1)=0 0,25
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ 
 DE vuông góc BC (E ∈ BC). 
 a) Chứng minh: VADB VCDB
 AE
 DE 
 b) Chứng minh: 2
 0.25
Câu 15
 a) Xét Δ ABD và Δ EBD có: 0.25
(1,5đ)
 B· AC B· ED 900
 + BD là cạnh chung
 ·ABD D· BE (Do BD là tia phân giác của ·ABE )
 Vậy Δ ABD = Δ EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
 b) vì Δ ABD = Δ EBD => AD = DE (hai cạnh tương ứng) 0,25
 => ΔADE cân tại D.
 Áp dụng định lí về bất đẳng thức trong tam giác ta có: 0.25
 AD + DE > AE mà AD = DE 
 suy ra DE + DE > AE hay 2DE > AE 0.25
 AE
 DE 0.25
 => 2 (đpcm)
 a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm.
 b) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện 
 tích của vải cần để làm hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất. 
Câu 16
(2,0đ)
 a) Diện tích xung quanh của hình lập phương: 0.5
 2 2
 Sxq = 4.5 = 100cm
 Thể tích hình lập phương : 0,5
 V = 5.5.5 = 125cm3 
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 c) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác 0,5
 2
 Sxq = (3+3+4).6 = 60m
 Diện tích toàn phần: 0,25
 60 + 4.1,5 = 66m2
 Vậy diện tích của vải cần để làm hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất là 66 m2 0,25
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 Họ và tên:  Môn: TOÁN 7
 Lớp:  Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 MÃ ĐỀ B
 Điểm bài thi Chữ kí giám Chữ kí 
 Nhận xét của giám khảo
 Bằng số Bằng chữ thị giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. 
 a c
Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu b d thì
A. a.d = b.c. B. a.c = b.d. C. a = c. D. b = d.
Câu 2: Biểu thức 2x y có biến là 
 A. x. B. y. C. 2. D. x và y.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? 
 A. x. B. 3. C. 5xy4. D. 3y2. 
Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là:
 x y
A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. 2 .
Câu 5: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức x – 5?
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x3-y. B. x2 – z. C. 7y. D. 3xyz – 5.
Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 5cm; 6cm. C. 4cm; 5cm; 6cm.
B. 3cm; 5cm;7cm. D. 2cm; 4cm; 8cm.
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật MNPQ.M’N’P’Q’ có bao nhiêu đỉnh?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 10: Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ Có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 11: Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì?
A. Hình thang. C. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhât. D. Hình tam giác.
 Hình 1
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 12: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 1) là: 
A. AB; AC; A’C’. C. AA’; BB’; CC’.
B. B’C’; A’C’; B’A’. D. AA’; BB; CC.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0đ):
 x 8
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3 .
 a b
 và a b 21
b) Tìm hai số a và b biết: 4 3 .
Câu 14 (2,5đ): Cho hai đa thức: 
P(x) = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x
Q(x) = 3x3 + 2x - 3x5 + x4
a) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x).
b) Tính H(x) = P(x) - Q(x).
c) Tính H(1).
Câu 15 (1,5đ): Cho tam giác MNP vuông tại M. Vẽ phân giác NQ (Q thuộc MP), từ Q vẽ QK vuông góc 
NP (K NP). 
a) Chứng minh: MQN KQN .
 MK
 QK 
b) Chứng minh: 2 .
Câu 16 (2,0đ): 
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 7cm. 
b) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện tích của vải cần để làm 
hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án A D B B C C D A B A D C
HSKT1: thực hiện đúng các câu 2; 3; 8; 9; 10; 11; 12 (mỗi câu đúng 1 điểm)
HSKT2: thực hiện đúng các câu 8; 9; 10; 11; 12 (mỗi câu đúng 2 điểm)
II. Phần tự luận: (7,0 điểm )
Lưu ý: +Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa
 + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 0.25) + điểm TL )
(làm tròn 1 chữ số thập phân)
HSKT1: thực hiện đúng các câu 14a (mỗi ý đúng 1,5 điểm)
 x 8
 a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3
 1đ
 a b
 và a b 21
 b) Tìm hai số a và b biết: 4 3
 x 8
 a)Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3
 x 8 6.8
 Câu 13 x 16 0,5
 6 3 3
 (1,0đ) Theo đề ta có
 a b
 và a b 21
 b) Tìm hai số a và b biết: 4 3
 Theo đề a + b = 21 nên ta có:
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
 0.25
 a b a b 21
 3
 4 3 7 7
 a 4.3 12 và b 3.3 9
 0.25
 Vậy a = 12; b = 9
 Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x
 Q(x) = 3x3 + 2x - 3x5 + x4
 a) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x).
 b) Tính H(x) = P(x) - Q(x).
 Câu 14
 c) Tính H(1)
 (2,5đ)
 a) Bậc của đa thức P(x) là 4 0.25
 Bậc của đa thức Q(x) là 5 0.25
 b) H(x) = P(x) - Q(x) = (2x4 + x2 - 6x3 - 3x) - (3x3 + 2x - 3x5 + x4 ) 0.25
 = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x - 3x3 - 2x + 3x5 - x4 0.25
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Toán 7 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 = 3x5 +(2x4 - x4 )+(- 6x3- 3x3) + x2 +(- 3x - 2x) 0.25
 = 3x5 + x4 – 9x3 + x2 - 5x 0.25
 c) H(1) = 3.15 + 14 – 9.13 + 12 – 5.1 0,5
 = - 9 0.25
 Vậy H(1)= - 9 0.25
 Cho tam giác MNP vuông tại M. Vẽ phân giác NQ (Q thuộc MP), từ Q vẽ 
 QK vuông góc NP (K ∈ NP). 
 a) Chứng minh: VMQN VKQN
 MK
 QK 
 b) Chứng minh: 2
 0.25
Câu 15
(1,5 đ) a) Xét Δ MQN và Δ KQN có: 0.25
 N· MQ N· KQ 900
 +NQ là cạnh chung
 · · ·
 MNQ KNQ (Do NQ là tia phân giác của MNP )
 Vậy Δ MQN = Δ KQN (cạnh huyền – góc nhọn).
 b) vì Δ MQN = Δ KQN => QM = QK (hai cạnh tương ứng) 0,25
 => ΔMQK cân tại Q.
 Áp dụng định lí về bất đẳng thức trong tam giác ta có: 0.25
 MQ + QK > MK mà MQ = QK 
 suy ra MQ + MQ > MK hay 2MQ > MK 0.25
 MK
 QK 0.25
 => 2 (đpcm)
 a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 7cm. 
 b) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện 
 tích của vải cần để làm hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất.
Câu 16
(2,0đ)
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_cuoi_ki_2_toan_7_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx