Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm)

Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn một phương án duy nhất trong các phương án A, B, C, D được đưa ra.

Câu 1. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 2. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối đối xứng?

A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông

Câu 3. Chọn câu khẳng định sai:

A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa

B. Tính đối xứng thường sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.

C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.

D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.

Câu 4. Chọn câu đúng điền vào chỗ có dấu........

Trong ba điểm thẳng hàng, có ....... điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

A. Một và chỉ một B. Hai C. Một số D. Nhiều

Câu 5. :Cho hình vẽ

Chọn khẳng định ĐÚNG với tia có gốc A:

A. Tia CA B. Tia AC C. Tia xA D. Tia Cx

PHẦN 2. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)

Câu 6. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có bao nhiêu điểm chung?

A. Vô số điểm chung. B. 2 điểm chung C. 3 điểm chung D. 1 điểm chung

Câu 7 Thực hiện các phép tính (−45,5).0,4 ta được kết quả là:

A. 18,2 B. −18,2 C. −182 D. −1,82

Câu 8. Số 387,839 làm tròn đến hàng chục được:

A. 387 B. 388 C. 390 D. 380

Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ bên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.

C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 11. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ax và By là hai tia đối nhau.

B. Ay và By là hai tia trùng nhau.

C. AB và BA là hai tia đối nhau.

D. AB và Ay là hai tia trùng nhau.

Câu 12. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: AM = 6cm, AB = 10cm thì:

A. MB = 3cm B. MB = 4cm C. MB = 5cm D. MB = 6cm

docx 82 trang Quang9985 12/12/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC - 
 MÔN: TOÁN 6
 (Đề gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
 (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm)
 Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn một phương án duy nhất 
trong các phương án A, B, C, D được đưa ra.
 3
Câu 1. Phân số bằng với phân số là:
 5
 9 3 3 5
 A. B. C. D. 
 15 5 5 3
 a
Câu 2. là một phân số, nếu có:
 b
 A. a, b N B. a, b Z C. a, b N ; b 0 D. a, b Z ; b 0 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
 7 7 7 1 7 7 7 7
 A. B. C. D. 
 15 15 15 5 14 15 14 16
 2 6
Câu 4. Cho x . Giá trị của x là: 
 7 7
 4 8 4 8
 A. B. C. D. 
 7 7 7 7
 3 3
Câu 5. Phép tính : có kết quả là:
 5 2
 2 2 5 5
 A. B. C. D. 
 5 5 2 2
 1
Câu 6. Quả dưa hấu nặng 4 kg. Vậy quả dưa hấu nặng số kg là: 
 2
 1
 A. B. 2 C. 1 D. 3
 2
Câu 7 Thực hiện các phép tính (−45,5).0,4 ta được kết quả là:
 A. 18,2 B. −18,2 C. −182 D. −1,82
Câu 8. Số 387,839 làm tròn đến hàng chục được:
 A. 387 B. 388 C. 390 D. 380
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ bên? 
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 10. Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng? 
 A B C
 A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
 C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 11. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Ax và By là hai tia đối nhau.
 B. Ay và By là hai tia trùng nhau. x A B y
 C. AB và BA là hai tia đối nhau.
 D. AB và Ay là hai tia trùng nhau.
Câu 12. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: AM = 6cm, AB = 10cm thì:
 A. MB = 3cm B. MB = 4cm C. MB = 5cm D. MB = 6cm
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (2,0 điểm)
 Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chỉ 
chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
 4
 a) là một phân số.
 1,7
 4 4 14 14 4 4
 b) Sắp xếp các phân số ; ; 0; theo thứ tự từ bé đến lớn ta được: 0 
 5 10 15 15 5 10
 3 2 27 11 
 c) Kết quả của phép tính là 0 
 15 13 15 13 
 1
 d) Một tấm vải dài 20 m. Người thứ nhất mua tấm vải. Người thứ 2 mua 50% số vải còn lại. Số vải 
 5
người thứ nhất và người thứ hai mua lần lượt là 4m, 8m.
Câu 14. Cho hình vẽ bên. Biết AC = 2cm, AB = 2,5cm, BF = 
3,5cm.
 a) Hình vẽ trên có 4 bộ ba điểm thẳng hàng.
 b) Điểm E nằm giữa hai điểm D và F.
 c) AB < AC
 d) Độ dài đoạn thẳng AF là 6cm. 
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm)
 Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 15 đến câu 18.
 2 14 3
Câu 15. Kết quả của phép tính: . là 
 5 15 7
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 2 4 3
Câu 16. Tìm giá trị của x, biết: x .
 5 5 5
Câu 17. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn 
thẳng IK?
 4
Câu 18. Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy 
 9
quả táo.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm).
 5 5 5 7 1
 a)Thực hiện các phép tính: . . 2 .
 8 12 8 12 8
 2
 b) Tìm x biết: 2x 3 1 .
 3
 4
Câu 20 (1,0 điểm). Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 
 3
 7
Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây. Tính diện tích đất trồng cây.
 12
Câu 21 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên:
 a) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A?
Đó là những đường thẳng nào?
 b) Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. Trong mỗi bộ 
ba điểm thẳng hàng đó, chỉ ra điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
 c) Kể tên các tia gốc M.
 ******************* Hết *******************
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A D B A A B B C D B D B
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2,0 điểm)
 Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu Câu 13 Câu 14
 Ý
 a) S Đ
 b) S S
 c) S S
 d) Đ Đ
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
 Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18
 Đáp án 5
 0 14 10 
 4
II. TỰ LUẬN 
 Câu Đáp án Điểm
 5 5 5 7 1 5 5 7 17
 a) . . 2 = .( ) 0,25
 8 12 8 12 8 8 12 12 8
 5 17 12 3
 .1 0,25
 8 8 8 2
 2
 b) 2x 3 1 
 3
 5
 2x 3 0,25
 3
 5
 Câu 19 2x 3
 (1,0 điểm) 3
 5 9
 2x 
 3 3
 4
 2x 
 3
 0,25
 4
 x : 2 
 3
 2 2
 x Vậy x 
 3 3
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 4
 Chiều dài đám đất là: 60. 80 (m) 0,25
 3
 Bài 20
 Diện tích đám đất là: 60.80 4800 (m2) 0,25
 (1,0 điểm)
 7
 Diện tích trồng cây là: 4800. 2800 (m2) 0,5
 12
 a) Có 2 đường thẳng đi qua điểm A, đó là: k và y 0,25
 b) Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: A, D, M và B, C, M
 Câu 21
 - Điểm M nằm giữa hai điểm A và D. 0,5
 (1,0 điểm)
 - Điểm M nằm giữa hai điểm B và C.
 c) Các tia gốc M là: MA, MB, MC và MD. 0,25
Chú ý: Trên đây chỉ trình bày được một cách giải, nếu HS làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối 
đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
 UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP: 6
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC - 
 ĐIỆN BIÊN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
 x 2
Câu 1: Cho . Giá trị của x bằng bao nhiêu?
 6 3
A. 2 B. 4 C. – 2 D. – 4 
 3 3 14
Câu 2: Kết quả của phép tính  bằng bao nhiêu?
 4 7 9
 3 1 1
A. B. C. 0 D. 
 5 12 12
 1 1
Câu 3: Bạn Hoa làm xong bài tập trong giờ. Bạn Lan làm nhanh hơn bạn Hoa giờ. Hỏi bạn Lan làm 
 4 8
xong bài tập trong bao lâu? 
 3 1 1 1
A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ
 8 8 32 2
 7
Câu 4 : của 40 kg là:
 10
 400
A. 30 kg B. 15 kg C. 28 kg D. kg
 7
 4
Câu 5 : Tìm một số biết của số đó là 20. Số đó là:
 5
A. 16 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 8: Hình nào dưới đây có 1 trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 9: Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài 
hòa
B. Tính đối xứng thường sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, 
vững chắc.
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư. 
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10: Trong hình vẽ bên, điểm nào thuộc đường thẳng d?
A. Điểm A và B N
B. Điểm M và B d A
C. Điểm A và M M
D. Điểm B và N
Câu 11: Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có bao nhiêu điểm B
chung?
A. Vô số điểm chung. B. 2 điểm chung C. 3 điểm chung D. 1 điểm chung
Câu 12: Cho hình vẽ bên, nhận xét đúng là:
A. Ba điểm A, E, F thẳng hàng. A
B. Ba điểm A, F, D thẳng hàng. B
C. Ba điểm E, A, C không thẳng hàng. C
D. Ba điểm A, D, C không thẳng hàng. D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) E F
 5 23
Câu 1 (1,0 điểm): So sánh hai phân số và 
 12 30
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính:
 9 3 1 3 7 3 8 3 4 8 43 21 43 
 a/ : b/    c/ 
 4 2 4 7 11 7 11 7 11 13 17 13 17 
 1
Câu 3 (1,0 điểm): Bạn Ngọc có 15 viên kẹo, Ngọc chia cho em số viên kẹo của mình. Hỏi Ngọc còn 
 3
bao nhiêu viên kẹo?
 3
Câu 4 (1,0 điểm): Ba học sinh cùng nhau xếp các ngôi sao bằng giấy. Bạn thứ nhất xếp được tổng số 
 10
 1
ngôi sao. Bạn thứ hai xếp được tổng số ngôi sao. Bạn thứ ba xếp được 30 ngôi sao. Hỏi ba bạn đã xếp 
 2
được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình vẽ sau: 
a/ Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b/ Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. 
c/ Điểm nào nằm giữa hai điểm A và U.
d/ Viết tên một tia có điểm gốc E.
Câu 6 (1,0 điểm): 
a) Hãy vẽ một trục đối xứng của tam giác đều ABC.
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và tìm điểm I là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
 --HẾT--
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (0,25 điểm/câu)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D D B C C C B A D C D D
Phần II: Tự luận:
 Câu Nội dung Điểm
 1
 1,0đ 5 23
 So sánh hai phân số và 
 12 30
 5 25
 12 60
 23 46 0,5
 30 60
 Vì 25 > 46
 25 46
 Nên 
 60 60
 5 23
 Vậy 
 12 30
 0,5
 9 3 1 
 : 
 4 2 4 
 2a 3 1 0,25
 0,5đ 2 4
 5 0,25
 4
 3 7 3 8 3 4
   
 7 11 7 11 7 11
 3 7 8 4 0,25
  
 2b 7 11 11 11 
 0,5đ 3
 1
 7
 3 0,25
 7
 8 43 21 43 
 2c 13 17 13 17 
 1,0đ 8 43 21 43 0,5
 = 
 13 17 13 17
 DeThiToan.net Bộ 18 Đề thi giữa Kì 2 Toán Lớp 6 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiToan.net
 8 21 43 43 0,25
 = 
 13 13 17 17
 = 1 0,25
 Số viên kẹo Ngọc đã chia cho em là: 
 1
 15. 5 (viên kẹo) 
 3 3 0,75
1,0đ Số kẹo Ngọc còn lại là:
 15 5 = 10 (viên kẹo) 0,25
 Phân số chỉ số ngôi sao bạn thứ ba xếp được là:
 3 1 1 0,5
 1 (tổng số ngôi sao)
 4 10 2 5
1,0đ Số ngôi sao cả 3 bạn xếp được là: 
 1 0,5
 30 : 150 (ngôi sao)
 5
 a/ Ba điểm thẳng hàng là U, A, E 0,25
 5 b/ Ba điểm không thẳng hàng là C, A, E 0,25
1,0đ c/ Điểm E nằm giữa hai điểm A và U 0,25
 d/ Tên một tia gốc E là tia EA 0,25
 6a HS vẽ đúng tam giác đều 0,5
0,5đ HS vẽ đúng trục đối xứng
 6b HS vẽ đúng hình bình hành 0,25
0,5đ HS vẽ đúng tâm đối xứng 0,25
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_giua_ki_2_toan_lop_6_canh_dieu_co_dap_an.docx