Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án)

Câu 1: Số 54 175 đọc là:

A. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm

B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm

C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm

D. Năm tư nghìn một trăm bảy mươi năm

Câu 2: Số liền sau của 78 409 là:

A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410 D. 78 510

Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày ?

A. 4 tháng B. 5 tháng C. 6 tháng D. 7 tháng

Câu 4: Trong các số dưới đây, số bé nhất là:

A. 75 123 B. 65 509 C. 52 587 D. 89 525

Câu 5: Số 56 790 làm tròn đến hàng trăm ta được số:

A. 56 000 B. 56 800 C. 56 700 D. 57 000

Câu 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2

Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng

docx 68 trang Thanh Lan 06/04/2025 1800
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án)

Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án)
 Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 PHÒNG GIÁO DỤC YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC MÔN: TOÁN - Lớp 3
 (Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên: . Lớp 3A
 Điểm Lời nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. 3 giờ = . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 phút B. 120 phút C. 180 phút
Bài 2. Cho phép chia 4 699 : 5 thương và số dư của phép chia là?
A. 939 dư 4 B. 599 dư 3 C. 999 dư 2
Bài 3. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?
A. XX B. X C. XXI
Bài 4. Một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 cm2. Chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 63 cm B. 36 cm C. 9 cm
Bài 5. Hình sau có số góc vuông là:
A. 4 góc B. < 5 góc C. = 7 góc
 A B
 C
 E
 D
Bài 6. Một người dùng những khối đá giống nhau dạng khối hộp chữ nhật để lát con đường dài 9 
520m. Hình chữ nhật ở mặt trên mỗi khối đá đó có chiều dài 4 m. Hỏi người đó đã dùng bao nhiêu 
khối đá?
A. 2 380 khối B. 2 308 khối C. 2 038 khối
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a. 5 274 – 2 928 b. 3 426 + 5 958 c. 1 438 x 6 d. 4 889 : 7
Bài 8. Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 761; 3 458; 5 643; 4 527
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức:
a. (1 382 + 2 071) x 2 b. 4 523 – 4 964 : 4
Bài 10. Một sư đoàn có 4 trung đoàn, mỗi trung đoàn có 2104 người. Sau đó sư đoàn được bổ sung 
thêm 540 người. Hỏi lúc này sư đoàn có tất cả bao nhiêu người?
Bài 11. Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg, Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và thêm 
vào bao thứ hai 8 kg thì ba bao gạo nặng bằng nhau? hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo?
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 1. C 2. A 3. C 4. C 5. A 6. A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 7.
a. 2 346 b. 9 384 c. 8 628 d. 698 dư 4
Bài 8.
2 761 -> 2 800
3 458 -> 3 500
5 643 -> 5 600
4 527 -> 4 500
Bài 9.
a. 6 906
b. 3 282
Bài 10.
Số người trong 4 trung đoàn là: 2 104 x 4 = 8 416 người
Số người trong sư đoàn khi được bổ sung 540 người là:
8 416 + 540 = 8 956 người
Đáp số: 8 956 người
Bài 11.
Đáp số: Mỗi bao đựng lần lượt: 43 kg, 40 kg, 48 kg.
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên:.
Lớp: 3A....... MÔN TOÁN - LỚP 3
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: 
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: 
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
Câu 3: (0,5 điểm) Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? 
 A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 13
Câu 4: (1 điểm) 
a) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? 
A. 8 giờ 5 phút B. 9 giờ 25 phút
C. 5 giờ 8 phút D. 8 giờ 25 phút
b) Số 15 viết theo số La Mã là:
A. XVI B. XX C. XV D. XI
Câu 5: (0,5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: 
 A. 104cm B. 105cm C. 106cm D. 107cm
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời câu hỏi:
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
.................................................................................................................................... 
II. PHẦN TỰ LUẬN: Thực hiện theo yêu cầu bài
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
a, 57 195 + 23 584 b, 85 021 - 38 534 c, 10 462 × 4 d, 71 235: 5
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng 
nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? 
 Trả lời: Mỗi đoạn dây dài . và còn thừa ..
Câu 9: (2 điểm) Lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn 
phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 10: (1 điểm) Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 
000 l dầu. Hỏi mỗi kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
 a) D (0,5đ)
 A (0,5đ) B (0,5đ) A (0,5đ) D (0,5đ)
 b) C (0,5đ)
Câu 6: (1đ)
Bút chì: 5 cái; Tẩy: 3 cái; Sách: 4 quyển; Cặp: 6 cái
Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là 6-3=3 cái
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 80 779 b) 46 487 c) 41 848 d) 14 247
Câu 8: (1 điểm) 
 Trả lời: Mỗi đoạn dây dài 15 313m và còn thừa 2m
Câu 10: (2 điểm) Bài giải:
 Muốn lát nền 1 căn phòng cần số viên gạch là: 
 2550 : 6 = 425 (viên gạch)
 Muốn lát nền 7 căn phòng cần số viên gạch là: 
 425 x 7 = 2975 (viên gạch)
 Đáp số: 2975 viên gạch.
Câu 10: (1 điểm) 
 Bài giải:
 Ba kho có số lít dầu là:
 10000 x 3 = 30000 (l)
 Số lít dầu còn lại trong 3 kho là:
 30000 – 12000 = 18000 (l)
 Số lít dầu còn lại trong mỗi kho là:
 18000 : 3 = 6000(l)
 Đáp số: 6000 l
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM 
Lớp: 3..................... MÔN TOÁN LỚP 3
 Thời gian làm bài: 35 phút 
Họ và tên: .................................................................... 
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
Câu 1. Số XI là: 
A. 4 B. 6 C. 9 D. 11
Câu 2. Làm tròn số 5048 đến hàng nghìn ta được:
A. 5000 B. 5040 C. 5050 D. 5100
Câu 3. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 2382 B. 23820 C. 23082 D. 23802
Câu 4. : 2 = 10 978. Số điền vào chỗ chấm .......... là:
A. 21 956 B. 5 489 C. 10 980 D. 12 956
Câu 5. 8 l 15 ml =  ml. Số điền vào chỗ chấm .......... là :
A. 815 B. 8015 C. 8105 D. 8150 
Câu 6. Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một 
lần.
 Mặt trên của xúc xắc  xuất hiện mặt 4 chấm
 A. chắc chắn B. có thể C. không thể
Câu 7. Một hình vuông có chu vi 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 14cm2 B. 28 cm2 C. 49 cm2 D. 49 cm
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 
a) 12506 + 29124 b) 89156 -1029 c) 9013 x 6 d) 45684 : 4
......................... ......................... ....................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
Câu 9. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 11 
cm. Tính diện tích của miếng bìa đó? 
Câu 10. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 8 thì được thương là 2024 và số dư là số dư 
lớn nhất. Tìm số An nghĩ ?
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Hướng dẫn chấm: 
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn.
- Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên chấm, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế.
B. Đáp án, biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
 D A D A B B C
 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm): 
 45684 4
 89156 
 12506 9013 05 11421
 - x 6
 + 16
 1029
 29124 08
 88127
 41630 54078 04
 0
Câu 9: (1,5 điểm)
 Bài giải
 Chiêu rộng của miếng bìa là: (0,25 điểm)
 18 -11 = 7 (cm) (0,25 điểm)
 Diện tích của miếng bìa là: (0,25 điểm)
 18 x 7 = 126 (cm2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 126 cm2 (0,25 điểm)
Câu 10: (0,5 điểm)
 Khi chia cho 8 số dư lớn nhất là 7
 Số An nghĩ là:
 2024 x 8 + 7 = 16 192
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 4
 Trường Tiểu học Kaly KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
 Họ và tên: .............................................. MÔN TOÁN – LỚP BA
 Học sinh lớp: Ba........ Ngày kiểm tra: . . . /5/2024 - Thời gian: 40 phút
 GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 SỐ THỨ TỰ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:
Câu 1. Đọc số 86455 
A. Tám mươi sáu nghìn bốn trăm năm lăm 
B. Tám mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi lăm 
C. Tám mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi năm
Câu 2. Trong số 93071, chữ số hàng chục nghìn là chữ số: 
A. 6 B. 9 C. 3
Câu 3. 2m4cm=cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 24 B. 240 C. 204 
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là: 
A. 40 cm B. 20 cm C. 80 cm
Câu 5. MN được gọi là gì trong hình tròn?
A. Tâm
B. Đường kính
C. Bán kính
Câu 6. Mỗi xe chở 1503 kg muối. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu kg muối?
A. 7505 kg muối B. 5515 kg muối C. 7515 kg muối
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm:
74288.............74280 15 000 : 3 : 2 ............15 000
Câu 8: Đặt tính rồi tính
46275 + 19360 92896 – 65748 21918 x 4 48729 : 6
 DeThiToan.net Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 3 Cánh diều Học Kỳ 2 (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức.
21507 x 3 - 29307 = .
Câu 10: Bạn An gấp được 1305 chiếc thuyền. Bạn Nhân gấp được gấp 7 lần bạn An. Hỏi cả hai bạn gấp 
được bao nhiêu chiếc thuyền?
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Thứ Sáu là ngày 28 tháng 8. Vậy ngày 2 tháng 9 là ngày Thứ
b. Mẹ có 100.000 đồng đưa cô bán hàng để mua gạo hết 30.000 đồng và mua thịt hết 55.000 đồng. Vậy 
cô bán hàng trả lại mẹ. đồng.
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • docxbo_19_de_thi_toan_lop_3_canh_dieu_hoc_ky_2_co_dap_an.docx