Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án)

pdf 71 trang Thanh Lan 04/07/2024 730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án)

Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các số: 42 078; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 42 901. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 42 901 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2. Làm tròn số 56 485 đến hàng nghìn ta được:
A. 56 000 B. 60 000 C. 56 500 D. 56 490
Câu 3. Giá trị của x thoả mãn 6 522 – x = 1 964:
A. 4 288 B. 4 558 C. 4 576 D. 8 486
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 2cm, chiều rộng bằng 
1
7
chiều dài. Tính diện tích hình
chữ nhật đó?
A. 6 cm2 B. 98 cm2 C. 252 cm2 D. 184 cm2
Câu 5. Lan mua một quyển vở giá 8 500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút giá 3 500 đồng. Lan đưa cô
bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?
A. 8 000 đồng B. 9 000 đồng
C. 4 500 đồng D. 5 500 đồng
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
Câu 2. Đặt tính rồi tính
45 378 + 37 416 68 157 – 56 249 8 206 x 6 12 545 : 5
......................... ....................... ..................... .......................
......................... ....................... ..................... .......................
......................... ....................... ..................... .......................
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Câu 3. Xe thứ nhất chở được 1 245 kg gạo. Xe thứ hai chở được bằng 
1
3
xe thứ hai. Hỏi cả hai xe
chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
.......................................................................................................................................................... .......
............................................................................................................................ .....................................
Câu 4.
a) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.
b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng.
............................................................................................................................. ....................................
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ....................................
.......................................................................................................................................................... .......
............................................................................................................................ .....................................
............................................................................................................................. ....................................
Câu 5. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá cao nhất? Sản phẩm nào có giá thấp nhất?
b) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Nêu những khả năng có thể xảy ra.
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số: 42 078; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 42 901. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 42 901 C. 42 075 D. 42 090
Phương pháp
So sánh các số để xác định số lớn nhất.
Lời giải
Số lớn nhất là 42 901.
Chọn B
Câu 2. Làm tròn số 56 485 đến hàng nghìn ta được:
A. 56 000 B. 60 000 C. 56 500 D. 56 490
Phương pháp
Khi làm tròn số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5
thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Lời giải
Làm tròn số 56 485 đến hàng nghìn ta được 56 000. (vì chữ số hàng trăm là 4 < 5, làm tròn xuống)
Chọn A
Câu 3. Giá trị của x thoả mãn 6 522 – x = 1 964:
A. 4 288 B. 4 558 C. 4 576 D. 8 486
Phương pháp
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải
6 522 – x = 1 964
6 522 – 1 964 = 4 558
Chọn B
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 2cm, chiều rộng bằng 
1
7
chiều dài. Tính diện tích hình
chữ nhật đó?
A. 6 cm2 B. 98 cm2 C. 252 cm2 D. 184 cm2
Phương pháp
- Đổi 4dm 2cm sang đơn vị xăng-ti-mét
- Chiều rộng = chiều dài : 7
- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Lời giải
Đổi: 4dm 2cm = 42 cm
Chiều rộng hình chữ nhật là: 42 : 7 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 42 x 6 = 252 (cm2)
Chọn C
Câu 5. Lan mua một quyển vở giá 8 500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút giá 3 500 đồng. Lan đưa cô
bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?
A. 8 000 đồng B. 9 000 đồng C. 4 500 đồng D. 5 500 đồng
Phương pháp
- Tìm số tiền Lan đã mua 1 quyển vở và 2 cái bút
- Tìm số tiền cô bán hàng cần trả lại
Lời giải
Lan mua 1 quyển vở và 2 cái bút hết số tiền là: 8 500 + 3 500 x 2 = 15 500 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Lan số tiền là: 20 000 – 15 500 = 4 500 (đồng)
Chọn C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
Phương pháp
Quan sát tranh rồi viết thời gian ứng với mỗi đồng hồ.
Lời giải
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Câu 2. Đặt tính rồi tính
45 378 + 37 416 68 157 – 56 249 8 206 x 6 12 545 : 5
Phương pháp
- Đặt tính
- Với phép cộng, phép trừ, phép nhân: Thực hiện lần lượt từ phải sang trái
- Với phép chia: Chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải
45378
37 416
82794
68157
56249
11908
8206
6
49 236
512545
250925
04
45
0
Câu 3. Xe thứ nhất chở được 1 245 kg gạo. Xe thứ hai chở được bằng 
1
3
xe thứ hai. Hỏi cả hai xe
chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Phương pháp
- Tìm số kg gạo xe thứ hai chở được = Số kg gạo xe thứ nhất chở được : 3
- Tìm số kg gạo 2 xe chở được
Lời giải
Số ki-lô-gam gạo xe thứ hai chở được là:
1 245 : 3 = 415 (kg)
Cả hai xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
1 245 + 415 = 1 660 (kg)
Đáp số: 1 660 kg gạo
Câu 4.
a) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.
b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng.
Phương pháp
a) Tìm độ dài cạnh hình vuông = chu vi : 4
Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
b) Chiều dài = chiều rộng x 4
Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2
Lời giải
a) Độ dài cạnh hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số: 81 cm2
b) Ta có chiều rộng hình chữ nhật bằng độ dài cạnh hình vuông và bằng 9 cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 9) x 2 = 72 (cm)
Đáp số: 72 cm
Câu 5. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá cao nhất? Sản phẩm nào có giá thấp nhất?
b) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Nêu những khả năng có thể xảy ra.
Phương pháp
Quan sát biểu đồ để trả lời câu hỏi
Lời giải
a) Vở ô ly có giá cao nhất. Bút chì có giá thấp nhất.
b) Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly
- Mai mua 2 quyển vở ô ly
- Mai mua 2 chiếc bút mực và 2 bút chì
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Số liền sau của 78 999 là:
A. 78 901 B. 78 991 C. 79 000 D. 78 100
Câu 2. Số gồm 9 chục nghìn, 8 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 90 830 B. 90803 C. 9 830 D. 98 003
Câu 3. Trong phép chia cho 5 còn dư, số dư lớn nhất có thể là:
A. 0 B. 4 C. 5 D. 1, 2, 3, 4
Câu 4. Giá trị biểu thức 38 327 – 96 235 : 5 là:
A. 19 080 B. 19 081 C. 19 082 D. 19 083
Câu 5. Nga vẽ tranh hết 30 phút. Nga bắt đầu vẽ lúc 16 giờ 28 phút. Khi Nga vẽ xong thì đồng hồ
chỉ:
A. 17 giờ 28 phút B. 16 giờ 30 phút C. 16 giờ 50 phút D. 16 giờ 58 phút
Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 28cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 7 cm2 B. 42 cm2 C. 21 cm2 D. 49 cm2
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ chấm.
a) Số 28 315 đọc là .............................................................................................
b) Số liền trước của số 100 000 là ...........
c) Đồng hồ bên chỉ ....... giờ ....... phút.
d) Làm tròn số 72 395 đến hàng chục nghìn ta được ..........
Câu 2. Đặt tính rồi tính
17 386 + 46 540 56 732 – 44 528 11 615 x 6 65 305 : 5
......................... ....................... ..................... .......................
......................... ....................... ..................... .......................
......................... ....................... ..................... .......................
Bộ 21 Đề ôn luyện hè môn Toán Lớp 3 lên Lớp 4 (Có đáp án) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) 6 x (22 229 – 12 114) b) 62 835 – 45 672 : 3
.................................... .....................................
.................................... .....................................
.................................... .....................................
Câu 4. Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 500 lít dầu. Người ta đã chuyển đi 21 000 lít dầu. Hỏi
trong ba kho còn lại bao nhiêu lít dầu?
...............................................................................

File đính kèm:

  • pdfbo_21_de_on_luyen_he_mon_toan_lop_3_len_lop_4_co_dap_an.pdf