Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Câu 1: Số “Năm mươi sáu nghìn một trăm chín mươi” viết là:
A. 5 190 B. 56 190 C. 560 190 D. 506 190
Câu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là: 60, 62,….
A. 63 B. 64 C. 65 D. 66
Câu 3: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 101 B. 999 C. 1001 D. 1000
Câu 4: Một cửa hàng có 3 bao gạo, bao thứ nhất nặng 38 kg, bao thứ hai nặng 35 kg gạo, bao thứ ba nặng 41 kg. Trung bình mỗi bao nặng ……kg.
A. 34 B. 35 C. 38 D. 68
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 6m là:
A. 42 m. B. 42 m2. C. 90 m. D. 90 m2.
Câu 6: Hình nào là hình chữ nhật:
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình a và c
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 kg = ……… g. b) 1000 g = ….… kg.
c) 600 ml+ 800ml = …… ml d) 1kg500g = ………..g
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 4 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số hàng triệu của số 123 065 243 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 2: (0.5 điểm) Trong số: 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu Câu 3: (1 điểm) a, Làm tròn số 281 194 đến hàng chục nghìn được số nào? A. 280 000 B. 281 000 C. 281 190 D. 281 194 b, Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”: A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018 Câu 4: (1 điểm) a, Số cần điền vào chỗ chấm để: 3 tấn 50 kg = ...... kg là số: A. 350 B. 3 500 C. 3 050 D. 3 005 b, Số cần điền vào chỗ chấm để: 3m2 4dm2 =. dm2 là số: A. 340 B. 34 C. 304 D. 3400 Câu 5: (1 điểm) A B Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật D C a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và ....... b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 738 642 + 542 276 b. 738 062 - 21 178 c. 35 724 x 5 d. 64 675 : 5 Câu 7 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm: a) 2 tạ 8 kg = ..kg b) 4 tấn 6 kg =.......... kg c) 10 dm2 2 cm2 = .............cm2 d) 500 cm2 = .............dm2 Câu 8: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 1218 + 475 + 782 + 125 b. 2345 + 4257 – 345 DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D A- D C- C AB,DC - AD Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0,5 đ a. 1 280 918 b. 716 884 c.178 620 d. 12 935 Câu 7: Mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ a) 2 tạ 8 kg = 208 kg b) 4 tấn 6 kg = 4006 kg c) 10 dm2 2 cm2 = 1002cm2 d) 500 cm2 = 5 dm2 Câu 8: 2đ Bài giải Nửa chu vi của mảnh vườn là 180 : 2 = 90 (m) 0,5đ Chiều dài sân trường là: (90 + 22) : 2 = 56 (m) 0,5đ Chiều rộng sân trường là: 56 - 22 = 34 (m) 0,5đ Đáp số: Chiều dài: 56 m 0,5đ Chiều rộng: 34 m (HS làm cách khác mà được kết quả đúng vẫn chấp nhận) Câu 9: 1đ (làm đúng mỗi phần được 0,5đ) a. 1218 + 475 + 782 + 125 = (1218 + 782) + (475+ 125) = 2 000 + 600 = 2 600 b. 2345 + 4257 – 345 = (2345 – 345) + 4257 = 2000 + 4257 = 6257 DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 2 UBND HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: ........................................... Lớp: 4....... Thời gian: 35 phút ĐỀ CHẴN (Không kể thời gian phát đề) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 168 520 134 có chữ số 6 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục triệu, lớp triệu. B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục triệu, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp đơn vị. Câu 2: Các số 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 958 779; 962 011; 588 209; 427 663 B. 427 663; 588 209; 958 779; 962 011 C. 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 D. 427 663; 588 209; 962 011; 958 779 Câu 3: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 4 giờ là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 4: Làm tròn giá tiền của chiếc máy tính bảng dưới đây đến hàng trăm nghìn là: 23 450 000 đồng 15 450 000 đồng A. 13 000 000 đồng B. 13 200 000 đồng C. 13 270 000 đồng D. 13 300 000 đồng 13 269 000 đồng Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. ACDF là hình thoi b. Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AF c. Có 2 đoạn thẳng song song với đoạn thẳng FC d. ABDE là hình bình hành DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 2 m2 30 cm2 = . cm2 b. 1 phút 15 giây = .. giây 3 c. 4060 g = . kg g d. Nếu a = 129 654, b = 12 054, c = 6 thì giá trị của biểu thức a + b × c là:. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 346 654 + 568 736 639 104 – 46 735 12 226 x 8 34 735 : 7 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. 127 625 + 28 437 – 6 625 – 8 437 Bài 3: Trong tháng Một và tháng Hai, một cửa hàng bán được 12 560 đôi giày. Số giày bán được trong tháng Hai nhiều hơn tháng Một là 368 đôi giày. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày? Bài 4: Điền vào chỗ chấm. a. Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "Còn 15 phút nữa, chúng ta sẽ bước sang thế kỉ XXI". Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: Trả lời: .. giờ...phút, ngày .tháng.năm b. Quan sát hình dưới và cho biết cân nặng của quả dưa là bao nhiêu? Trả lời : DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Câu ĐỀ CHẴN ĐIỂM 1 1 A 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm 2 a - Đ; b - S; c - Đ; d- Đ 1 điểm a 20 030 0,25 điểm b 35 0,25 điểm 3 c 4kg 60g 0,25 điểm d 201 978 0,25 điểm PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm HS có kết quả đúng nhưng đặt tính lệch, thiếu kẻ ngang hoặc dấu chia, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Đề chẵn 127 625 + 28 437 – 6 625 – 8 437 = (127 625 – 6 625) + (28 437 – 8 437) (0,25đ) = 121 000 + 20 000 (0,5đ) = 141 000 (0,25đ) Bài 3: (2 điểm) Đề chẵn Điểm Tháng Một cửa hàng bán được là: (12 560 – 368) : 2 = 6 096 (đôi giày) 1đ Tháng Hai cửa hàng bán được là: 12 560 – 6 096 = 6 464 (đôi giày) 1đ Đáp số: 6 096 đôi giày; 6 464 đôi giày Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm - Câu trả lời hoặc phép tính sai không cho điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Điểm a) 23 giờ 45 phút, ngày 31 tháng 12 năm 2000 0,5 b) 2800 g 0,5 DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 3 UBND HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: ........................................... Lớp: 4....... Thời gian: 35 phút ĐỀ LẺ (Không kể thời gian phát đề) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 168 520 634 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp nghìn. B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. C. Hàng triệu, lớp triệu. D. Hàng chục, lớp đơn vị. Câu 2. Các số 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 962 011; 958 779; 588 209; 427 663 B. 427 663; 588 209; 958 779; 962 011 C. 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 D. 427 663; 588 209; 962 011; 958 779 Câu 3. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 4: Làm tròn giá tiền của chiếc máy tính bảng dưới đây đến hàng trăm nghìn là: 23 450 000 đồng 15 450 000 đồng A. 13 000 000 đồng B. 13 200 000 đồng C. 13 270 000 đồng D. 13 300 000 đồng 13 239 000 đồng Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. ABDE là hình bình hành b. Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AD c. Có 3 đoạn thẳng song song với đoạn thẳng FC d. ACDF là hình thoi Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net a. 3 m2 50 cm2 = . cm2 1 b. phút 12 giây = .. giây 4 c. 3050 g = ... kg g d. Nếu a = 129 654, b = 12 054, c = 6 thì giá trị của biểu thức a - b × c là:. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 246 684 + 568 736 631 104 – 46 735 12 626 x 7 34 735 : 8 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. 127 568 + 29 437 – 7 568 – 8 437 Bài 3: Trong tháng Một và tháng Hai, một cửa hàng bán được 12 560 đôi giày. Số giày bán được trong tháng Một nhiều hơn tháng Hai là 368 đôi giày. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày? Bài 4: Điền vào chỗ chấm. a. Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "Còn 15 phút nữa, chúng ta sẽ bước sang thế kỉ XXI". Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: Trả lời: .. giờ...phút, ngày . tháng.năm b. Quan sát hình dưới và cho biết cân nặng của quả đu đủ là bao nhiêu? Trả lời : DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Câu ĐỀ LẺ ĐIỂM 1 1 C 0,5 điểm 2 A 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 B 0,5 điểm 2 a - Đ; b - Đ; c - S; d - Đ 1 điểm a 30 050 0,25 điểm b 27 0,25 điểm 3 c 3kg 50g 0,25 điểm d 57 330 0,25 điểm PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm HS có kết quả đúng nhưng đặt tính lệch, thiếu kẻ ngang hoặc dấu chia, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Đề lẻ 127 568 + 29 437 – 7 568 – 8 437 = (127 568 – 7 568) + (29 437 – 8 437) (0,25đ) = 120 000 + 21 000 (0,5đ) = 141 000 (0,25đ) Bài 3: (2 điểm) Đề lẻ Điểm Tháng Hai cửa hàng bán được là: (12 560 – 368) : 2 = 6 096 (đôi giày) 1đ Tháng Một cửa hàng bán được là: 12 560 – 6 096 = 6 464 (đôi giày) 1đ Đáp số: 6 096 đôi giày; 6 464 đôi giày Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm - Câu trả lời hoặc phép tính sai không cho điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Đề lẻ Điểm a) 23 giờ 45 phút, ngày 31 tháng 12 năm 2000 0,5 b) 1200 kg 0,5 DeThiToan.net Bộ 23 Đề thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 4 UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TIẾN Môn: TOÁN - Lớp 4 (Bài kiểm tra có 02 trang) Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................ Lớp: ................ I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. Số “Năm trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: A. 529 641. B. 5 029 641. C. 529 640. D. 52 954. Câu 2. Với a = 150; b = 25, biểu thức a + b x 4 có giá trị bằng: A. 700. B. 350. C. 250. D. 450 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Cho hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh AC B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC D. Cạnh BC vuông góc với cạnh AB Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4 tấn 7kg = .. kg b) 5 giờ 30 phút = .. phút c) 800 năm = thế kỉ d) 9m2 4dm2 = dm2 Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diệnvà. Câu 6. Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau: Tên Việt Nam Mai Lan Thời gian 45 phút 50 phút 30 phút 1 giờ Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là: A. 1 giờ; 45 phút; 50 phút; 30 phút. B. 50 phút; 1 giờ; 45 phút; 30 phút C. 30 phút; 45 phút; 50 phút; 1 giờ. D. 1 giờ; 50 phút; 45 phút; 30 phút. Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết rằng nếu tăng chiều rộng 6 m và giảm chiều dài 6 m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. A. 198 m2. B. 189 m2. C. 189 m. D. 216 m2 II. TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 47 516 + 23 548 b) 86 253 – 35 847 c) 43 502 × 6 d) 47 635 : 5 Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 135 + 367 + 65 b) 13 726 + 5 578 – 3 726 – 2 578 DeThiToan.net
File đính kèm:
bo_23_de_thi_toan_lop_4_hoc_ki_1_chan_troi_sang_tao_co_dap_a.docx