Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bài 2 (3,5 điểm).Cho đa thức M = x5+ x4 + x3 – 2 - x5 - 2x

a) Đa thức M có bao nhiêu hạng tử, viết ra các hạng tử đó? (0,5)

b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hạng tử tự do của đa thức M (1đ)

c) Cho N = x3 + 3x + 1. .Hãy tính N – M. (1đ)

d) Thực hiện phép chia M : (x + 1) (1đ)

Bài 3. (2 điểm) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài bằng 5m, chiều rộng bằng 2m. Lúc đầu

không có nước sau khi đổ vào bể 30 000 lít nước thì đầy bể.

a) Tính chiều cao của bể.

b) Người ta dự định dán gạch men xung quanh bốn mặt ngoài của bể nước, phải dùng bao nhiêu viên

gạch men để dán? Biết rằng mỗi viên gạch men có kích thước 0,5m x 0,5m.

Bài 4. (1,0 điểm)Tính giá trị của biểu thức 𝑀 = 4𝑥4 +7𝑥2𝑦2 +3𝑦4 +5𝑦2 với 𝑥2 + 𝑦2 = 5.

pdf 122 trang May21 12/12/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 DeThiToan.net
 Đề Thi
 Cuối kì 2
 Toán
Chân Trời Sáng Tạo
 (Có đáp án) Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KỂI M TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN -Ớ L P: 7
 Tờh i gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọnữ ch cái đứng đầu mỗi câu trả lờiồ mà em cho là đúng nhất r i ghi vào giấy bài làm.
 a c
Câu 1: ếu gi thiết các tỉ số đ u có ngh a). Ta su ra tỉ số nào sau đ là đ ng:
 b d
 a c a c a c a c a c a c a c a c
A. = . B. = . C. = . D. = .
 b d b d b d b d b d b d b d d b
 a b
Câu 2: Nếu thì
 3 4
A. a.3 = b.4. B. a.b = 3.4. C. a .4 = b.3. D. a :4 = b:3.
CTổâu 3: ng c a hai đ n thức: -3x2 và -5x2 là
 2 2 2 2
A. 8x . B. 2x . C. -2x . D. -8x .
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đ n tứh c ?
 3 3 
A. 2x. B. -5y. C. x 2 . D. – 3x .
CBâu 5: c c a đa thức x2 3x4 5x3 6x 7 là :
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Đa thức 2x4 3x3 5x2 6x 2024 có hệ số tự do là
A. 2.. B. 3 . C. 6 . D. 2024 .
Câu 7: Đa thức nào sau có nghiệm là 2 ?
A. x 2 . B. x 2 . C. 2x 2. D. 2x 2 .
Câu 8: a đường trung tu ến , , c a một tam giác c ng đi qua điểm như hình vẽ
sau. ết lu n nào sau đ là đ ng
 A
 1 B. OI= OC.
A. OI= IC. H
 3 I O
 1 D. IC= OC.
C. OI= OC. B C
 3 G
Câu 9: T điểm n m ngoài đường thẳng a, ta k đường vu ng góc , đường xi n ( ,
 thuộc a) như hình vẽ. ết lu n nào sau đ là đ ng. A
A. AH >AB. B. AB > AH.
C. HB > AB. D. AH = AB.
 a
 H B
C âu 10: Số m t c a hình hộp chữ nh t là:
A. 12 . B. 8. C. 6. D. 4.
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 11: t bên c a hình lăng tr đứng tứ giác là
A. hình bình hành. B. hình tam giác.
C. hình chữ nh t. D. hình tứ giác.
Câu 12: ho hình l p phư ng có cạnh ng a. iện t ch xung quanh c a hình l p phư ng
đó là
 2 3
A. 4a . B. a . C. 4 . D. a .
II. PTHỰẦ N LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) ho hai đa thức A x x 1 và
 a) Sếứ p x p đa th c x) theo lũ th a gi m d n c aế bi n.
 b) Tính giá trị c a biểu thức A(x) tại x = -1.
 c) Tìm đa thức C(x) biết A(x) C(x) B x .
 d) Tìm đa thứcD (x) biết A(x).D(x) B x .
Bài 2 . (1 đểi m) B ố n l p 7/1, 7/2, 7/3, 7/4 tham gia lao động trồng cây, số cây c a 4 l p trồng
 được tỉ lệ v i 21, 22, 23, 24. Tính số cây trồng c a mỗi l p, biết l p 7/3 trồng nhi u
 h n l p 7/1 là 6 cây.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho MNP cân tại M có M < 900. K ND, PE l n lượt vuông góc v i MP và
MN ( D MP; E. MN). G i I là giao điểm c a PE và ND.
 aứ) Ch ng minh NDP = PEN.
 b) Tam giác INP là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4. (1,5 điểm) ho hình lăng tr đứng như hình vẽ n,
 iết AB = 6cm, BC = 3 cm, CD = 8 cm, AD= 7cm, ’= 9cm.
 a) N u t n các m t đá c a hình lăng tr đứng b ên và
cho iết ch ng là hình gì ?
 ) T nh iện t ch xung quanh và thể t ch hình lăng tr
đứng n.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho f x x3 x(b x 3) 7 và g x ax3 3x(x2 1) c 2 trong đó
a , , c là h ng số. Xác định a, , c để f x) = g x).
 -------------------HẾT------------------
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B C D C D D A A B C C C
 B. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài Đ p n T ang đ ểm
 a) B x 2 x x3
 0,5
 x3 x 2
 b) 0,25
 Khi x = -1 thì B( x) = -1-1+2
 0,25
 = 0
 3
 1 c) C(x) x x 2 (x+1)
 0,25
 x3 x 2 x 1
 = x3 1 0,25
 d) D(x) (x3 x 2):(x 1)
 0,5
 x2 - x+ 2
 G i a, b, c,d l n lượt là số cây 4 l p 7/1, 7/2, 7/3, 7/4 (0 < a, b, c, d) 0,25
 Theo đ
 a b c d 0,25
 = = và c - a = 6
 2 21 22 23 24
 a b c d c a 6 0,25
 3
 21 22 23 24 23 21 2
 a = 63, b = 66, c = 69, d= 72 0,25
 V yố s cây 4 l p 7/1, 7/2, 7/3, 7/4 l n lượt là 63, 66, 69, 72.
 M Hình 0,25
 E
 I D
 3 N P
 a) X t và có:
 0
 E D 90 (gt) ENP DPN 0,25
 ạnh NP chung 0,25
 = cạnh hu n – góc nh n)
 0, 25
 Tam giác INP là tam giác cân vì DNP EPN 0, 5
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 a) Các m t đá : , ’ ’ ’ ’, các m t đá c a hình lăng 0,5
4 tr đứng là các hình thang vuông.
 2
 b) Sxq= C.h= (3+7+6+8).9=216 cm 0,5
 3
 = Sđá .h= 3+7).6.9:2= 270 cm 0,5
 f x x3 bx2 3x 7
 0,25
5 và g x (a 3)x3 3x c 2
 f(x) = g(x). Nên a+3=1 o đó a= - 2, b=0, c-2=7 o đó c= 9
 0,25
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 BẮC GIANG MÔN: TOÁN LỚP 7
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
 Câu 1. Trong một chiếc hộp có 15 quả cầu màu xanh, 10 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu
 từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được quả cầu màu xanh” là
 1 2 3 2
 A. . B. . C. . D. .
 15 5 5 3
 Câu 2. Hệ số tự do của đa thức A = 2x + 3x2 − 5 + 4x3 là
 A. 5. B. 3. C. −5. D. 4.
 Câu 3. Đa thức A(x) = −2x3 + 5x −10 + 2x3 có nghiệm là
 1
 A. x = −2. B. x = . C. x = 2. D. x = 0.
 2
 1
 Câu 4. Bậc của đa thức H ( x) = 8x − 2x4 + x3 là
 2
 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
 Câu 5. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 52° thì số đo góc ở đáy bằng
 A. 60°. B. 64°. C. 48°. D. 52°.
 Câu 6. Cho tam giác ABC có B > C . Khi đó ta có
 A. AC AB. C. BC < AC < AB. D. BC < AB.
 Câu 7. Cho tam giác ABC . Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm H . Khẳng
 định nào sau đây là đúng?
 A. H là trực tâm của ∆ABC.
 B. H là điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC.
 C. H là điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
 D. H là trọng tâm của ∆ABC.
 Câu 8. Một túi đựng sáu tấm thẻ ghi các số 2; 3; 8; 14; 22; 25. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi.
 Xác suất để rút được thẻ ghi số 2 là
 1 1 2 1
 A. . B. . C. . D. .
 2 6 3 3
 Câu 9. Rút gọn biểu thức A = (6x5 − 3x4 +12x2 ) : (3x2 ) ta được kết quả là
 1 1
 A. x3 − 3x2 + . B. 2x3 − 3x2 + 4. C. 2x2 − x + 4. D. 2x3 − x2 + 4.
 2 4
 Câu 10. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng.
 Loại kem Đậu xanh Ốc quế Sô cô la Sữa dừa
 Tỉ lệ 32,6% 25,2% 19,2% 23%
 Loại kem bán được nhiều nhất là
 A. Sô cô la. B. Ốc quế. C. Sữa dừa. D. Đậu xanh.
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 11. Trong các dãy dữ ệli uữ sau, dãy d ệli u nào không thể sắpứ th tự?
 A. Tên một sốệ qu c gia: Vi t Nam, Hàn Quốậc, Thái Lan, Nh t Bản, Lào.
 B. Đánh giá của các bạnọề h c sinh v chất lượng bài giảng: Tốất, Khá, Xu t sắc, Trung bình.
 C. Năm sinh của các thành viên trong gia đình nhà bạn Vân: 1987;1985;2012;2017.
 D. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp: 45;46;48;52;42.
Câu 12. Đa thức dư trong phép chia đa thức 5x3 − 3x2 − x + 7 cho đa thức x2 +1 là
 A. −6x +10. B. −3x2 − 6x + 7. C. 6x +10. D. 5x − 3.
  1 2 
CKâu 13. ếtả qu của phép nhân (−4x). x − 3x + 2 là
  4 
 A. −16x3 +15x2 −8x. B. −x3 +12x2 −8x. C. x3 +15x2 −8x. D. x3 −15x2 + 8.
Câu 14. Cho ∆ABC = ∆MNP . Biếtằ r ng A = 60o , N = 35o . Số đo của góc C ằb ng
 A. 90o. B. 95o. C. 85o. D. 30o.
Câu 15. Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ d ài được cho dưới đây, bộ b a nào là độ dài ba cạnh của một
tam giác?
 A. 5 cm ; 4 c m ; 6 c m . B. 3 cm ; 6 c m ; 10 cm . C. 1 cm ; 4 c m ; 6 c m . D. 2 cm; 3 cm; 5cm.
Câu 16. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là số lẻ” là
 3 1 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 5 6 3 2
Cẽ âu 17. Cho hình v :
 Biết DN = 9 cm . Độ dài đoạn thẳng DG ằb ng
 A. 3 cm . B. 6 cm . C. 9 cm . D. 4,5 cm .
Cị âu 18. Giá tr của đa thức M (x) = x3 + 2x2 − 5x − 6 tại x =1 ằb ng
 A. −8. B. −6. C. 8. D. 0.
Câu 19. Chọẫn ng u nhiên một số trong tậpợ h p {3;5;6;7;8;10}. Trong các biến cố sau, biến cố nào là
biến cố chắc chắn?
 M : “Số được chọn là số nguyên tố”.
 N : “Số được chọn là số chẵn”.
 P : “Số được chọn là số lớn hơn 2 ”.
 Q : “Số được chọn là số bé hơn 10”.
 A. Biến cố N . B. Biến cố M . C. Biến cố Q . D. Biến cố P .
Câu 20. Một người đi ô tô với vận tốc 45 km/h trong a giờ, sau đó tiếp tục đi bộớ v i vận tốc 4 km/h
tbrong giờ. Biểuứ th c biểuị th tổng quãng đường người đó đi được là
 A. 45b + 4a. B. 45a − 4b. C. 45(a + 4b). D. 45a + 4b.
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
PHẦN II. TỰ ẬLU N( 5,0 điểm)
C âu 1. (2,0 điểm)
 1) Cho hai đa thức A( x) = 4x2 + 5x −1 và B( x) = −2x + 3x2 − 9 .
 a) Tìm đa thức C ( x) sao cho C ( x) = A( x) + B( x) .
 b) Xác địnậh b cệ, h sốấ cao nh t của đa thức C(x) .
 2) Tìm x , biết: x( x + 2) − x2 = −16.
C âu 2. (1,0 điểm)
 Biể u đồ dưới đây cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trườnọg h c. Biết có
775 quyển sách giáo khoa trong thư viện.
 a) Thư viện trường đó có tất cả ểbao nhiêu quy n sách?
 b) Bạn Chi đến thư viện và chọẫn ng u nhiên mộtể quy n sách trong số sách trên. Tính xác suất của
biến cố “Quyển sách được chọn là sách khoa h cặ ho c sách truyện”.
C âu 3. (1,5 điểm)
 Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC . Từ điểm M ẽv đườnẳg th ng ME
vớuông góc v i AB (E ∈ AB) ẽvà v đườnẳg th ng MF ớvuông góc v i AC (F ∈ AC).
 a) Chứn g minh ∆BME = ∆CMF .
 b) Chứng minh AE = AF .
C âu 4. (0,5 điểm)
 Cho đa thức f (x) = ax2 + bx + c và 9a + 2c > 0 . Chứng minh rằng trong ba số f (1), f (−2), f (3)
cấó ít nh t một số không âm.
 --------------------- HẾT ----------------------
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C C C A B B C B D D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A A B C A D B A D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học
sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
 Câu Nội dung Điểm
 1)
 a) Ta có C(x) = A(x) + B(x) = (4x2 +5x −1)+(−2x +3x2 −9) 0,5
 = 4x2 +5x −1−2x +3x2 −9
 = (4x2 +3x2 )+(5x − 2x)−(1+9) = 7x2 +3x −10 0,5
 b) Bậc: 2 ; Hệ số cao nhất: 7 0,5
 Câu 1 2)
 (2,0 điểm) x(x + 2) − x2 = −16
 x2 + 2x − x2 = −16 0,25
 2x = −16
 x = −16: 2
 0,25
 x = −8
 KL
 a) Thư viện trường đó có số sách là: 775:31% = 2500 (quyển) 0,5
 b)
 Số quyển sách khoa học có trong thư viện là: 2500.15% = 375 (quyển)
 0,25
 Số quyển sách truyện có trong thư viện là: 2500.10% = 250 (quyển) 
 Câu 2 Số quyển sách khoa học và sách truyện có trong thư viện là:
 (1,0 điểm) 375+ 250 = 625 (quyển)
 Xác suất của biến cố “Quyển sách được chọn là sách khoa học hoặc sách truyện”
 0,25
 1
 là: 625: 2500 =
 4
 Nếu học sinh tính đúng xác suất cho từng loại sách được chọn thì cho 0,25 điểm.
 DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Toán Lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiToan.net
 HS vẽ hình ghi GT, KL
 Câu 3
(1,5 điểm) a) Vì ABC cân tại A nên B = C . 0,25
 Xét BME và CMF có:
 BEM = CFM = 900 (gt)
 0,5
 MB = MC (gt)
 B = C (chứng minh trên)
 BME = CMF (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
 b) Vì BME = CMF (phần a) nên BE = CF (2 cạnh tương ứng) 0,25
 Mà AB = AC (gt)
 Suy ra AB − BE = AC −CF 0,25
 AE = AF
 f (1) = a +b +c
 f (−2) = 4a −2b +c
 f (3) = 9a +3b+c 0,25
 Câu 4 f (1) + 2 f (−2) + f (3) =18a + 4c = 2.(9a + 2c)
(0,5 điểm)
 Vì 9a + 2c 0 nên f (1) + 2 f (−2) + f (3) 0
 Nếu ba số f (1), f (−2), f (3) là ba số âm thì f (1) + 2 f (−2) + f (3) 0
 Suy ra trong ba số f (1), f (−2), f (3) có ít nhất một số không âm. 0,25
 Tổng điểm 5,0
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • pdfbo_24_de_thi_cuoi_ki_2_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_co.pdf