Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án (6 câu - 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng () có phương trình
. Khi đó, đường thẳng (
) có 1 véctơ pháp tuyến là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình
. Tiêu cự của elip bằng
A. 2. B. 10. C. . D. 4.
Câu 4. Cho parabol . Tiêu điểm của
là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: . Trục ảo của hypebol bằng:
A. 8. B. . C.
. D. 4.
Câu 6. Một trạm viễn thông S có tọa độ (). Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng
có phương trình
. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông S (Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai (2 câu - 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I(2;1) và có bán kính R = 3.
b) Đường tròn đi qua điểm (5;3).
c) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm M(5;-3) là .
d) Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
Câu 2. Cho đường thẳng và
a) Đường thẳng () đi qua điểm A(1;-5).
b) Đường thẳng () có một vectơ chỉ phương
.
c) Đường thẳng () song song với đường thẳng (
):
.
d) Khoảng cách từ điểm B(-1;-1) đến đường thẳng () bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu - 2 điểm)
Câu 1. Một nhóm học sinh gồm có 8 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 học sinh thì có đúng 2 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng và
. Tính số đo góc giữa
và
.
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm , tính độ dài đoạn thẳng
.
Phần IV. Tự luận (2 câu - 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (D) đi qua điểm M (-3;2) và có vectơ chỉ phương (1;-4)
Câu 2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua điểm I (3;2) và đi qua điểm M (7;2).
Câu 3.
a. Lớp 10A gồm 15 nam và 18 nữ, chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều là nữ.
b. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án (6 câu - 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng () có phương trình
. Khi đó, đường thẳng (
) có 1 véctơ pháp tuyến là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình
. Tiêu cự của elip bằng
A. 2. B. 10. C. . D. 4.
Câu 4. Cho parabol . Tiêu điểm của
là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: . Trục ảo của hypebol bằng:
A. 8. B. . C.
. D. 4.
Câu 6. Một trạm viễn thông S có tọa độ (). Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng
có phương trình
. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông S (Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai (2 câu - 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I(2;1) và có bán kính R = 3.
b) Đường tròn đi qua điểm (5;3).
c) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm M(5;-3) là .
d) Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
Câu 2. Cho đường thẳng và
a) Đường thẳng () đi qua điểm A(1;-5).
b) Đường thẳng () có một vectơ chỉ phương
.
c) Đường thẳng () song song với đường thẳng (
):
.
d) Khoảng cách từ điểm B(-1;-1) đến đường thẳng () bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu - 2 điểm)
Câu 1. Một nhóm học sinh gồm có 8 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 học sinh thì có đúng 2 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng và
. Tính số đo góc giữa
và
.
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm , tính độ dài đoạn thẳng
.
Phần IV. Tự luận (2 câu - 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (D) đi qua điểm M (-3;2) và có vectơ chỉ phương (1;-4)
Câu 2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua điểm I (3;2) và đi qua điểm M (7;2).
Câu 3.
a. Lớp 10A gồm 15 nam và 18 nữ, chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều là nữ.
b. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
DeThiToan.net
Đề thi
TOÁN
CUỐI KÌ 2
KẾT NỐI TRI THỨC (Có đáp án) Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
Đ Ề SỐ 1
S Ở GD&ĐT TP. HCM K IỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN - Lớp 10
TỔ TOÁN - TIN T hời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
P hần I. Trắc nghiệm 4 phương án (6 câu - 3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí
s inh chỉ chọn một phương án.
C âu 1. Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + y ― 15 = 0. Khi đó, đường thẳng (d) có 1 véctơ pháp
tuyến là:
A. n = ( ― 1;2). B. n = (1;2). C. n = (2;1). D. n = (2; ― 1).
x = 4 ― t
C âu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ: y = ―3 + 3t(t ∈ ℝ)
A. u = ( ― 1;3). B. u = 1 ;3 . C. u = ― 1 ;3 . D. u = ( ― 1; ― 6).
2 2
2 2
C âu 3. Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình x y . Tiêu cự của elip bằng
Oxy 26 + 22 = 1
A. 2. B. 10. C. 2 21. D. 4.
Câu 4. Cho parabol (P):y2 = 8x. Tiêu điểm của (P) là:
A. F(0;2). B. F(0; ― 2). C. F(2;0). D. F( ― 2;0).
2 2
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: x y . Trục ảo của hypebol bằng:
16 ― 3 = 1
A. 8. B. 4 3. C. 2 3. D. 4.
C âu 6. Một trạm viễn thông S có tọa độ (2;1) . Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên đoạn
c ao tốc có dạng một đường thẳng Δ có phương trình 3x + 4y ― 5 = 0. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
n gười đó và trạm viễn thông S (Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
P hần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai (2 câu - 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
aở ) , b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn (C):x2 + y2 ―4x ― 2y ― 20 = 0. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I(2;1) và có bán kính R = 3.
b) Đường tròn đi qua điểm (5;3).
c ) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm M(5;-3) là 3x ― 4y ― 27 = 0.
d ) Đường thẳng (d):3x + 4y ― 35 = 0 tiếp xúc với đường tròn
x = 1 ― t
C âu 2. Cho đường thẳng (d): y = ―5 + 3t(t ∈ ℝ) và (d′):3x + 2y ― 1 = 0
a ) Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-5).
b ) Đường thẳng (d) có một vectơ chỉ phương u = ( ― 1;3).
c ) Đường thẳng (d′) song song với đường thẳng (Δ): 3x + 2y ― 5 = 0.
d ) Khoảng cách từ điểm B(-1;-1) đến đường thẳng (d′) bằng 3.
P hần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu - 2 điểm)
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
C âu 1. Một nhóm học sinh gồm có 8 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 học sinh thì có
đúng 2 nam.
C âu 2. Khoảng cách từ điểm M(2; ― 3) đến đường thẳng d:2x + y + 2 = 0 là bao nhiêu?
C âu 3. Cho hai đường thẳng d1:3x + y ― 2 = 0 và d2:2x ― y + 39 = 0. Tính số đo góc giữa d1 và d2.
C âu 4. Cho tọa độ hai điểm A(1; ― 5);B(9;1), tính độ dài đoạn thẳng AB.
P hần IV. Tự luận (2 câu - 3 điểm)
C âu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( ) đi qua điểm M (-3;2) và có vectơ chỉ phương u
= (1;-4)
C âu 2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua điểm I (3;2) và đi qua điểm M (7;2).
Câu 3.
a . Lớp 10A gồm 15 nam và 18 nữ, chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn nghệ. Tính
x ác suất để trong 4 bạn được chọn đều là nữ.
b . Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt
đ úng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để
s ố được chọn chia hết cho 3.
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
H ƯỚNG DẪN CHẤM
P hần I. Trắc nghiệm 4 phương án
1. C 2. A 3. D 4. C 5. C 6. B
P hần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai
Câu 1 Câu 2
a) S Đ
b) S Đ
c) Đ Đ
d) Đ S
P hần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4.
2 3 5 45o 10
33 5
P HẦN IV. Tự luận
Câu Điểm
Câu 1. 1,0
Đ ường thẳng Δ đi qua M(-3;2) và có vectơ pháp tuyến n = (4;1)
PTTQ: 4(x + 3) + 1(y ― 2) = 0
⇔4x + y + 10 = 0
Câu 2. 1,0
Đường tròn (C) có tâm, bán kính I (3;2), bán kính R = IM = 4 Pt (C):(x ― 3)2 + (y ― 2)2 = 16
4
n(A) = C18 = 3060 0,5
4
Câu 3a. n(Ω) = C33 = 40920
P(A) = n(A) = 51
n(Ω) 682
Câu 3b 0,5
G ọi số cần tìm của tập S có dạng abcde.
3
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có C5 = 10 cách.
2
- Còn lại hai vị trí, chọn 2 số trong 4 số {1;2;4;5} xếp vào hai vị trí đó, có A4 = 12 cách.
d
D o đó tập S có 10 ⋅ 12 = 120 phần tử. Suy ra n(Ω) = C120 = 120.
G ọi A: "Số tự nhiên được chọn chia hết cho 3".
X ét số tự nhiên chứa ba chữ số 3, hai chữ số còn lại là 1 và 2.
( Tổng 3 + 3 + 3 + 1 + 2 chia hết cho 3).
3
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có C5 = 10 cách.
- Đặt hai chữ số 1,2 vào hai vị trí còn lại, có 2 cách.
3
Suy ra có 2 ⋅ C5 = 20 số thỏa mãn.
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
T ương tự trường hợp trên mà ta thay cặp số (1,2) thành cặp số (1,5) thì có 20 số thỏa mãn; và
h ai cặp số (2,4),(4,5) cũng cho ta kết quả tương tự.
Vây n (A) = 20 + 20 + 20 + 20 = 80. Suy ra
80 2
P = = ≃ 0,67
120 3
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
Đ Ề SỐ 2
S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG K IỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH M ÔN TOÁN - Khối Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
P HẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (40 câu - 7,0 điểm) - Học sinh chọn 01 phương
á n đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
C âu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):ax + by + c = 0,(a2 + b2 ≠ 0). Vectơ nào sau
đ ây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A. n = (b; ― a). B. n = (b;a). C. n = (a;b). D. n = (a; ― b).
C âu 2. Cho một điểm F và một đường thẳng cố định Δ không đi qua F. Tập hợp những điểm M cách đều
F và Δ là đường cong nào sau đây?
A. Elip. B. Hypebol. C. Parabol. D. Đường tròn.
b
Câu 3. Cho 2 và 2 . Biết rằng và là nghiệm kép của
f(x) = ax +bx + c(a ≠ 0) Δ = b ―4ac Δ = 0 x0 = ― 2a
f(x). Khi đó:
A. f(x) luôn cùng dấu với a với mọi x khác x0. B. f(x) luôn dương với mọi x khác x0.
C. f(x) luôn âm với mọi x khác x0. D. f(x) luôn trái dấu với a với mọi x khác x0.
C âu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x2 ―3x + 2 < 0 là:
A. ( ― ∞;1). B. ( ― ∞;1) ∪ (2; + ∞). C. (1;2). D. (2; + ∞).
C âu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = (3;4) và v = ( ― 8;6). Tích vô hướng u ⋅ v có kết
quả là:
A. -48. B. 48. C. 24. D. 0.
C âu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A(3; ― 1),B( ― 6;2) là:
x = 3 + 3t x = 3 + 3t x = 3 + 3t x = ―1 + 3t
A. y = ―6 ― t. B. y = ―1 + t. C. y = ―1 ― t. D. y = 2t .
C âu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. ― = 1. B. ― = ―1. C. + = 0. D. + = 1.
3 2 9 4 16 9 3 2
C âu 8. Xét phép thử gieo một con xúc xắc. Gọi A là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số
c hẵn". Tập hợp mô tả biến cố A là:
A. A = {1;3;5}. B. A = {2;4;6}. C. A = {1;2;3;4;5;6}. D. A = {2;5;6}.
C âu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2 + y2
―2x + 4y + 1 = 0.
A. I (1; ― 2);R = 4. B. I (1; ― 2);R = 2. C. I ( ― 1;2);R = 4. D. I ( ― 1;2);R = 5.
C âu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ OM = xi +yj. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M( ― x; ― y). B. M(x; ― y). C. M(x;y). D. M( ― x;y).
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
C âu 11. Một nhóm có 5 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 4 bạn đi dự lễ. Số phần tử của
không gian mẫu là:
4 2 2 4 4 2 2
A. C12. B. C5 + C7. C. C5 + C7. D. C5C7.
C âu 12. Xét phép thử tung đồng xu 3 lần. Xét biến cố A: "lần thứ nhất xuất hiện mặt ngửa". Khi đó số
c ác kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
C âu 13. Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong Hình 7.22 là nửa nằm phía trên trục hoành của
2 2
elip có phương trình: x y . Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30
16 + 4 = 1
c m trên thực tế. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa của đế ô thoáng 75cm.
A. h ≈ 31,2(cm). B. h ≈ 1,56(cm). C. h ≈ 30(cm). D. h ≈ 46,8(cm).
C âu 14. Trong hộp có 6 quả bóng được đánh số từ 1 đến 6. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên một quả bóng.
Mô tả không gian mẫu.
A. Ω = {1;3;5}. B. Ω = {2;4;6}. C. Ω = {1;2;3;4;5;6}. D. Ω = {1;6}.
C âu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một
Hypebol?
2 2 2 2
A. 2 . B. x y . C. 2 2 . D. x y .
y = 8x 25 ― 16 = 1 9x +16y = 144 25 + 16 = 1
C âu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x ― 2)2 +(y + 3)2 = 10. Đường tròn (C) có
tâm là:
A. I ( ― 2;3). B. I (2;3). C. I (2; ― 3). D. I ( ― 3;2).
C âu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:3x ― 2y + 1 = 0. Đường thẳng nào sau đây
s ong song với Δ ?
A. d1:3x ― 2y + 2025 = 0. B. d4:2x ― 3y + 2025 = 0.
C. d3:3x + 2y + 2025 = 0. D. d2:2x + 3y + 2025 = 0.
Câu 18. Trên kệ sách của An có 6 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Văn và 3 cuốn sách Hóa học. An muốn
c họn ra mỗi môn một cuốn sách để đọc. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn?
A. 13. B. 165. C. 26. D. 72.
C âu 19. x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sao đây?
A. 2x2 ―3x ― 5 > 0B. 2x2 ―7x + 6 0
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
Câu 20. Cho đường tròn (C):x2 + y2 ―2x ― 4y ― 4 = 0 và điểm A(1;5). Tiếp tuyến của đường tròn (C)
t ại điểm A có phương trình là:
A. x ― y ― 5 = 0. B. y ― 5 = 0. C. y + 5 = 0. D. x + y ― 5 = 0.
C âu 21. Cho tam thức bậc hai f(x) = ―3x2 +2x ― 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ. B. f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ.
C. f(x) ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ. D. f(x) > 0 với mọi x ∈ ℝ.
C âu 22. Xét phép thử gieo hai con xúc xắc. Biến cố nào sao đây là biến cố không thể?
A . "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 5".
B . "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 12".
C . "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 10".
D . "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 3".
C âu 23. Số nghiệm của phương trình 3x2 ― 6x + 1 = ―2x2 ― 9x + 1 là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
C âu 24. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 ≤ k ≤ n) bằng:
n! (n k)! n! (n k)!
A. k . B. k . C. k . D. k .
An = (n k)!k! An = n! An = (n k)! An = k!
Câu 25. Cho phương trình 4 ― 3x2 = 2x ― 1. Một nghiệm của phương trình trên là:
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 4.
C âu 26. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 310 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
m ở ột học sinh khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 280. B. 45. C. 325. D. 590
C âu 27. Bất phương trình nào sao đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3x3 +2x ― 1 ≥ 0B. 2x ― 4 0 D. x4 ― x2 +1 ≤ 0
C âu 28. Cho khai triển (x + 3)4 = x4 +12x3 +54x2 +108x + 81. Hệ số của x3 trong khai triển trên là:
A. 81. B. 108. C. 12. D. 54.
C âu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm B( ― 1;3) và C(3;1). Độ dài của vectơ BC bằng:
A. 6. B. 2. C. 2 5. D. 5.
Câu 30. Cho tam giác ABC có A(2; ― 1),B(4;5),C( ― 3;2). Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ
B của tam giác ABC là:
A. 5x ― 3y ― 5 = 0.B. 3x + 5y ― 20 = 0. C. 3x + 5y ― 37 = 0. D. 3x ― 5y ― 13 = 0.
Câu 31. Cho f(x) = ax2 +bx + c(a ≠ 0) và Δ = b2 ―4ac. Để f(x) luôn cùng dấu với a với mọi giá trị của
x thì:
A. Δ = 0. B. Δ > 0. C. Δ ≥ 0. D. Δ < 0.
C âu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x ― 5)2 +(y + 7)2 = 16. Đường tròn (C) có
bán kính là:
A. R = 7. B. R = 2. C. R = 4. D. R = 16.
C âu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a = ―3i +8j. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = (8;3). B. a = (8; ― 3). C. a = (3; ― 8). D. a = ( ― 3;8).
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
C âu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng
10 1à:
2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y . B. x y . C. x y . D. x y .
100 + 81 = 1 25 + 16 = 1 25 + 9 = 1 25 ― 16 = 1
C âu 35. Từ một lọ có 10 bông hoa vàng và 8 bông hoa đỏ, số cách chọn ra 5 bông hoa trong đó có có ít
nhất 3 bông hoa vàng là:
3 2 3 2 4 1 5 3 2 4 1 5 3 2
A. C10 + C8. B. C10C8 + C10C8 + C10. C. A10A8 + A10A8 + A10. D. C10C8.
C âu 36. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I( ― 1;2), bán kính bằng 3 ?
A. (x ― 1)2 +(y + 2)2 = 3. B. (x + 1)2 +(y ― 2)2 = 3.
C. (x + 1)2 +(y ― 2)2 = 9. D. (x ― 1)2 +(y ― 2)2 = 9.
C âu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:3x ― 3y + 2 = 0. Đường thẳng nào sau đây trùng
v ới Δ ?
A. d3: ― 6x + 6y + 4 = 0. B. d4:6x ― 6y + 6 = 0. C. d2:6x + 6y + 4 = 0. D. d1:6x ― 6y + 4 = 0.
C âu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho toạ độ vectơ a = (2;5). Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = 2i ―5j. B. a = 5i +2j. C. a = 2i +5j. D. a = ―2i +5j.
C âu 39. Cho hàm số y = f(x) = ax2 +bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, bất phương trình
f(x) < 0 có tập nghiệm là:
A. [1;4]. B. (1;4). C. ( ― ∞;1] ∪ [4; + ∞). D. ( ― ∞;1) ∪ (4; + ∞).
x = t
C âu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( ― 2;2),B(4; ― 6) và đường thẳng d: y = 1 + 2t.
T ìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A,B.
A. M(3;7). B. M( ― 2; ― 3). C. M(2;5). D. M( ― 3; ― 5).
P HẦN II. Tự luận (3,0 câu - 3,0 điểm) - Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
C âu 1. Một bó hoa có 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh và 6 bông màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách
c họn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?
x = ―1 + 2t
C âu 2. Xác định góc giữa hai đường thẳng Δ1: y = ―1 + 3t(t ∈ ℝ) và Δ2:5x + y ― 7 = 0. (Làm tròn kết
q uả đến độ)
C âu 3. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0;4),B(2;4),C (2;0).
DeThiToan.net Bộ 24 Đề thi Toán Lớp 10 cuối Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
H ƯỚNG DẪN CHẤM
P hần I. TRẮC NGHIỆM
1. C 2. C 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D 8. B 9. B 10. C
11. A 12. A 13. D 14. C 15. B 16. C 17. A 18. D 19. D 20. B
21. A 22. B 23. D 24. C 25. C 26. D 27. C 28. C 29. C 30. A
31. D 32. C 33. D 34. B 35. B 36. C 37. D 38. C 39. B 40. D
P hần II. TỰ LUẬN
C âu 1. Một bó hoa có 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh và 6 bông màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách
c họn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?
L ời giải
Chọn A
7
Chọn 7 bông bất kì từ 14 bông có: C14 = 3432 cách. 0.2
7
Chọn 7 bông có hai màu hồng, xanh có: C8 = 8 cách. 0.2
7
Chọn 7 bông có hai màu hồng, vàng có: C9 = 36 cách. 0.2
7
Chọn 7 bông có hai màu xanh, vàng có: C11 = 330 cách. 0.2
Vậy có: 3432 ― (8 + 36 + 330) = 3058 cách chọn thỏa yêu cầu. 0.2
x = ―1 + 2t
C âu 2. Xác định góc giữa hai đường thẳng sau: Δ1: y = ―1 + 3t(t ∈ ℝ) và Δ2:5x + y ― 7 = 0. (Làm
t ròn kết quả đến độ).
L ời giải
Ta có:
Δ1 có véctơ pháp tuyến là n1(3; ― 2).
Δ2 có véctơ pháp tuyến là n2(5;1).
Khi đó:
|3⋅5 2⋅1|
cos (Δ1;Δ2) =
13⋅ 26
= 2
2
0
⇒(Δ1;Δ2) = 45
C âu 3. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điềm A(0;4),B(2;4),C(2;0).
L ời giải
G iả sử phương trình đường tròn (C) cần tìm có dạng:
(C): x2 + y2 ―2ax ― 2by + c = 0(a2 + b2 ― c > 0).
Do (C) đi qua 3 điểm A(0;4),B(2;4),C(2;0) nên ta có hệ phương trình:
DeThiToan.netFile đính kèm:
bo_24_de_thi_toan_lop_10_cuoi_ki_2_sach_ket_noi_tri_thuc_co.pdf

