Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bài 1. Cho hàm số y = có đồ thị là (P).

a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ.

c) Tìm các điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) x2 – 9 = 0 b) 3x2 + 7x – 21 = 0

Bài 3. Cho phương trình:

  1. Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
  2. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức .

Bài 4. Cho hình bên là một thúng gạo vun đầy. Thúng có dạng nửa hình cầu với đường kính , phần gạo vun lên có dạng hình nón cao .

a) Tính thể tích phần gạo trong thúng. (làm tròn đến hàng đơn vị).

Biết thể tích hình nón là , hình trụ là và hình cầu là

b) Nhà Danh dùng lon sữa bò cũ có dạng hình trụ (bán kính đáy bằng , chiều cao ) để đong gạo mỗi ngày. Biết mỗi ngày nhà Danh ăn lon gạo và mỗi lần đong thì lượng gạo chiếm thể tích lon. Hỏi với lượng gạo ở thúng trên thì nhà Danh có thể ăn nhiều nhất là bao nhiêu ngày.

Bài 5. Một đội thợ mỏ phải khai thác 216 tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu, mỗi ngày khai thác theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đã khai thác vượt mức 8 tấn. Do đó đã khai thác được 232 tấn và xong trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than?

docx 107 trang Thanh Lan 13/03/2025 1281
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC: 2024 – 2025
 MÔN: TOÁN - KHỐI 9
 Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1.(1,5 điểm) Cho hàm số y x2 .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm những điểm M thuộc (P) có hoành độ bằng tung độ.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x2 6 0 ; b) x x 1 2 .
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 3x2 5x 1 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm.
b) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức:
 2 2 2
 A x1 x2 3x1 .x2
Câu 4. (3,0 điểm) Phần bên trong của bể chứa nước sinh hoạt 
có dạng hình trụ với đường kính đáy là 2m và chiều cao là 
1,5m . Để bơm nước vào bể, anh Tuyên đã mua một cái máy 
bơm mới với lưu lượng nước của nhà sản xuất đưa ra là 
3,6m3 / h - một giờ máy bơm được 3,6m3 nước. Sau một 
năm sử dụng, lưu lượng nước của máy bơm bị giảm 10% so 
với năm trước đó. Hỏi trong năm thứ 3 kể từ lúc mua, để bơm 
đầy bể chứa nước sinh hoạt trên thì máy bơm cần thời gian là 
bao lâu? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) 
Công thức tính thể tích hình trụ là: V .R2.h. Trong đó: 3,14 ; R là bán kính đáy của hình trụ; h 
là chiều cao của hình trụ.
Câu 5. (1,0 điểm) Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời 
gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải 
tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của người đó.
Câu 6. (2,0 điểm) Bạn Hà gieo đồng thời hai con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất. Xác suất để tích số 
chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc là một số chia hết cho 6 là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến 
chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy).
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 Câu Gợi ý Điểm
 a) Lập đúng BGT 
 0,5*2
 1 Vẽ đúng đồ thị của hàm số.
(1,5 điểm)
 b) M(-1 ;-1) 0,5
 a) x2 3
 0,25*2
 x 3
 2
(1,0 điểm) b) x2 x 2 0
 0,25*2
 x1 1 hoặc x2 2
 a) 13 0 0,5
 5 1
 3 b) x1 x2 ; x1.x2 0,25*2
 3 3
(1,5 điểm) 0,25*2
 10
 A S 2 4P 3P2 =
 9
 Lưu lượng nước của máy bơm trong năm thứ 3 là:
 1,0
 3
 4 3,6.0.9.0,9 2,916 m / h 
(3,0 điểm) 2 3
 Thể tích bể chứa nước là: 3,14.1 .1,5 4,71 m 1,0
 Thời gian để máy bơm đầy nước là: 4,71: 2,916 1,62 h 1,0
 Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x (km/h) (x > 0).
 Thời giạn dự định người đó đi hết quãng đường là 90/x (h).
 Quãng đường người đó đi được sau 1 giờ là x (km).
 Quãng đường còn lại người đó phải tăng tốc là 90 – x (km).
 Vận tốc của người đó sau khi tăng tốc là x + 4 (km/h).
 90 
 Thời gian người đó đi hết quãng đường còn lại là 4 (h).
 Theo đề bài ta có phương trình:
 5 90 9 90 ― x
 = 1 + + 0,5*2
(1,0 điểm) x 60 x + 4
 90 23 90 ― x
 ⇔ = +
 x 20 x + 4
 ⇔90 ⋅ 20(x + 4) = 23x(x + 4) + 20 ⋅ (90 ― x) ⋅ x
 ⇔1800x + 7200 = 23x2 + 92x + 1800x ― 20x2
 ⇔3x2 + 92x ― 7200 = 0
 ⇔(x ― 36)(3x + 200) = 0
 x = 36(TM)
 x ― 36 = 0
 ⇔ ⇔ 200
 3x + 200 = 0 x = ― (KTM)
 3
 Vậy vận tốc lúc đầu của người đó là 36 km/h.
 Mô tả được không gian mẫu 0,5
 6 Tính được số phần tử của không gian mẫu 0,25
(2,0 điểm) Nêu được các kết quả của phép thử là đồng khả năng 0,25
 Nêu được các kết quả thuận lợi của biến cố 0,5
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 Tính được số phần tử của biến cố 0,25
 Tính được xác xuất 0,25
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
 1
Bài 1: Cho parabol (P): y x2 (P)
 2
 a) Vẽ đồ thị (P).
 b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ và hoành độ đối nhau.
 Bài 2: Giải các phương trình 
 2 2
 a) 5x 2x 16 0 b) x 3x 0
 2
 Bài 3: Cho phương trình x 10x 24 0 có 2 nghiệm x1 và x2 .
 Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau : 
 A x2 x2 3x x
 1 2 1 2
Bài 4: Quả bóng tennis có đường kính 2,5 inch tương ứng với 6,35cm được đựng vừa đủ 3 quả trong một 
hộp nhựa mỏng hình trụ. Với diện tích bề mặt của hình cầu là: S 4 R2 và thể tích hình trụ là :V r 2h . 
Trong đó R là bán kính hình cầu; r là bán kính đáy và h là chiều cao hình trụ. 
 a/ Hãy tính diện tích bề mặt của một quả bóng tennis
 b/ Hộp nhựa xếp vừa đủ 3 quả bóng có thể tích là bao nhiêu? 
 (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục ) 
Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc 
thêm 3 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút.Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ 
A đến B.
Bài 6: Một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm 12 phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; ...;11; 12. Quay 
chiếc đĩa một lần và ghi lại số mà chiếc kim trên đĩa chỉ vào. 
Tính xác suất của biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số nguyên tố”.
 ------ HẾT -----
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
 BÀI NỘI DUNG
 a/ Lập BGT và vẽ đúng.
 b) - Vì điểm M có tung độ và hoành độ đối nhau nên y = -x
 1
 - Thay y = -x vào hàm số ta có: x2 x
 2
1 Suy ra: x2 2x 0
 Giải phương trình ta được x = 0 hoặc x = 2
 - Với x = 0 suy ra y = 0 
 - Với x = 2 suy ra y = -2
 Vậy tọa độ điểm M là :(0;0) ; (2; 2).
 a / 324
 8 
 x 2 ; x 
 1 2 5
2 b / x2 3x 0
 x(x 3) 0
 x 0 hay x 3
 KL :
3 S = 10 ; P = 24 
 A = S 2 2P 3P = - 20 
 a) Diện tích bề mặt của một quả bóng tennis :
 2
 2 6,35 2
 Sbm 4 R 4 126,7cm
 2 
4 b) Chiều cao của hộp nhựa: 3 . 6,35 = 19,05 cm
 2
 2 6,35 3
 Thể tích hộp nhựa là: V r h= .19,05 603,3 cm 
 2 
 Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), (x 0 ). 
 Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 36/x (giờ) 
 Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là x + 3 (km/h) 
 Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là 36/(x +3) (giờ) 
 Ta có phương trình: 
 36 36 36
5 - =
 x x + 3 60
 X = 12 (nhận), x = -15 (loại)
 Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h
 Không gian mẫu của phép thử là Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}.
 6 Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 2; 3; 5; 7; 11.
 Xác suất của biến cố là P(A)=5/12
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 3
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC 2024 – 2025
 MÔN : TOÁN 9
 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút
 (Đề có 1 trang) (không kể thời gian phát đề)
 1
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y x2 
 4
 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
 b) Tìm những điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2 lần hoành độ.
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
 a) 6x2 – 12 = 0
 b) 4x(x – 1) = 3(6 – x)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: 5x2 + 3x – 7 = 0
 a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
 2 2
 b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A x1 x2 3x1 3x2
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình bên là một thúng gạo vun đầy. 
Thúng có dạng nửa hình cầu với đường kính 50 cm, phần gạo 
vun lên có dạng hình nón cao 15 cm. 
 a) Tính thể tích phần gạo trong thúng. (làm tròn đến hàng 
 phần mười).
 1
 Biết thể tích hình nón là V R 2h , hình trụ là V = 
 3
 4
 R2h và hình cầu là V R 3 .
 3
 b) Nhà Dũng dùng lon sữa bò cũ có dạng hình trụ (bán kính đáy bằng 5 cm, chiều cao 15 cm) để đong 
 gạo mỗi ngày. Biết mỗi ngày nhà Dũng ăn 5 lon gạo và mỗi lần đong thì lượng gạo chiếm 90% thể 
 tích lon. Hỏi với lượng gạo ở thúng trên thì nhà Dũng có thể ăn nhiều nhất là bao nhiêu ngày.
Bài 5: (1,0 điểm) Để phục vụ cho Festival Huế 2018, một cơ sở sản xuất nón lá dự kiến làm ra 300 chiếc 
nón lá trong một thời gian đã định. Do được bổ sung thêm nhân công nên mỗi ngày cơ sở đó làm ra được 
nhiều hơn 5 chiếc nón lá so với dự kiến ban đầu, vì vậy cơ sở sản xuất đã hoàn thành 300 chiếc nón lá 
sớm hơn 3 ngày so với thời gian đã định. Hỏi theo dự kiến ban đầu, mỗi ngày cơ sở đó làm được ra bao 
nhiêu chiếc nón lá? Biết rằng số chiếc nón lá làm ra mỗi ngày là bằng nhau và nguyên chiếc.
Bài 6: (1,5 điểm) Một chiếc hộp có chứa 5 tấm thẻ cùng loại, được đánh số lần lượt là 1; 4; 9; 10; 16. Lấy 
ra ngẫu nhiên đồng thời 2 tấm thẻ từ hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Tích các số ghi trên 2 tấm thẻ chia hết cho 5”.
B: “Tổng các số ghi trên 2 tấm thẻ lớn hơn 14”.
 – Hết –
 Học sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (2,0 điểm)
 1
a) Vẽ (P): y x2 
 4
 Lập BGT đúng 5 tọa độ điểm 0,5đ
 Vẽ đồ thị đúng 0,5đ
 ------------------------------------------------------------------------------------------
b) Xét điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2 lần hoành độ y = 2x
 1
 x2 2x 0,25đ
 4
 x1 0 y1 0
 Giải được: 0,25đ+0,25đ
 x2 8 y1 16
 Kết luận . . . (0 ; 0), (–8 ; –16) 0,25đ
 ------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2. (2,0 điểm)
 a) 6x2 – 12 = 0
 .. 0,5đ
 x 2 hoặc x 2 0,5đ
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 b) 4x(x – 1) = 3(6 – x)
 ..
 .. 0, 5đ
 9
 x hoặc x 2 0, 5đ
 4
 ------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. (2,0 điểm)
 5x2 + 3x – 7 = 0
 b 3
a) Vi-ét: S x x 0,5đ
 1 2 a 5
 c 7
 P x x 0,5đ
 1 2 a 5
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 2 2 2
b) A x1 x2 3x1 3x2 = S – 2P + 3S 0,25đ
 2
 3 7 3 34
 S 2 3 0,75đ
 5 5 5 25
 ------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4: (1,5 điểm) Tính thể tích phần gạo trong thúng.
 1 4 3 1 2 40625
 V . 25 25 .15 42542,4 cm3 0, 5đ
 1 2 3 3 3 
 a) Thể tích gạo nhà Dũng ăn trong 1 ngày 
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 3375
 V 5. 52.15 .90% cm3 0, 5đ
 2 2 
 Thời gian ăn hết thúng gạo trên
 40625 3375
 : 8,02
 3 2
 Vậy với lượng gạo ở thúng trên thì nhà Dũng có thể ăn nhiều nhất là 8 ngày. 0, 5đ
 ------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. (1,0 điểm)
 Gọi x(chiếc) là số chiếc nón lá dự kiến mỗi ngày làm được (x N*) Số chiếc 
nón lá thực tế mỗi ngày làm được là x + 5 (chiếc) 0,25đ
 300
 Thời gian dự kiến làm ra 300 chiếc nón lá là (ngày)
 x
 300
 Thời gian thực tế làm ra 300 chiếc nón lá là (ngày)
 x 5
 300 300
 Lập được pt: 3 0,25đ
 x x 5
 Giải pt được: x = 20 (nhận) hoặc x = –25 (loại) 0,25đ
 Kết luận . . . 0,25đ
 ------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6: (1,5 điểm) 
 . Ký hiệu (i; j) lần lượt là hai tấm thẻ lấy ra đồng thời được đánh số i và j.
  = {(1; 4); (1; 9); (1; 10); (1; 16); (4; 9); (4; 10); (4; 16); (9; 10); (9; 16); (10; 16)} 
 n() = 10. 0,25đ
 . Vì có 5 tấm thẻ cùng loại nên có cùng khả năng xảy ra. 0,25đ
 * Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (1; 10); (4; 10); (9; 10); (10; 16) 
 n(A) = 4. 0,25đ
 4 2
 . Xác suất của biến cố A là: P(A) 0,25đ
 10 5
 * Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là: (1; 16); (4; 16); (9; 10); (9; 16); (10; 16) 
 n(B) = 5. 0,25đ
 5 1
 . Xác suất của biến cố B là: P(B) 0,25đ
 10 2
 DeThiToan.net Bộ 25 Đề thi Toán 9 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 4
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ 2
 TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT TOÁN 9
 1
Bài 1. Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P).
 2
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ.
c) Tìm các điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) x2 – 9 = 0 b) 3x2 + 7x – 21 = 0
Bài 3. Cho phương trình: 2x2 13x 6 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức A (x1 x2 ) 4x1x2 .
Bài 4. Cho hình bên là một thúng gạo vun đầy. Thúng có dạng nửa hình cầu với đường kính 50cm , phần 
gạo vun lên có dạng hình nón cao 15cm . 
a) Tính thể tích phần gạo trong thúng. (làm tròn đến hàng đơn vị).
 1 4
Biết thể tích hình nón là V R2h , hình trụ là V R2h và hình cầu là V R3
 3 3
b) Nhà Danh dùng lon sữa bò cũ có dạng hình trụ (bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao 15cm ) để đong gạo 
mỗi ngày. Biết mỗi ngày nhà Danh ăn 5 lon gạo và mỗi lần đong thì lượng gạo chiếm 90% thể tích lon. 
Hỏi với lượng gạo ở thúng trên thì nhà Danh có thể ăn nhiều nhất là bao nhiêu ngày. 
Bài 5. Một đội thợ mỏ phải khai thác 216 tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu, mỗi ngày 
khai thác theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đã khai thác vượt mức 8 tấn. Do đó đã khai thác được 
232 tấn và xong trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn 
than?
Bài 6. Cho hai túi I và II, mỗi túi chứa 3 tấm thẻ được ghi các số 2 ; 3 ; 7. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 
một tấm thẻ và ghép thành số có hai chữ số với chữ số trên tấm thẻ rút từ túi I là chữ số hàng chục. 
a) Xác định không gian mẫu và số kết quả có thể xảy ra của phép thử.
b) Xác định các kết quả thuận lợi và tính xác suất của biến cố:
A: “Số tạo thành chia hết cho 4 ”;
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • docxbo_25_de_thi_toan_9_chan_troi_sang_tao_giua_ki_2_nam_hoc_202.docx