Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 3x2yz – 2x. B. 2x + 3y3.

C. 4x2 y. D. xy – 7.

Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào đa thức nhiều biến?

A. 2x – 3. B. 5y3 – 2y.

C. –3z2 . D. 3x3 – 7xy.

Câu 3:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

A. 2 – 3 : z2. B. 2y3 + 2x.

C. 5y3 – 2y. D. 2x – 3.

Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. (a + b)2 =a2 + 2ab + b2. B. (a + b)2 =a2 – 2ab + b2.

C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 =(a + b)(a – b).

Câu 5: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng

A. x3 – 3x2 + 3x – 1. B. x3 – 3x2 – 3x – 1.

C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x.

Câu 6: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là

A. hình thang cân. B. hình thoi.

C. hình bình hành. D. hình vuông.

Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là

A. hình chữ nhật. B. Hình vuông.

C. Hình thang cân. D. Hình thoi.

Câu 8: Chọn câu đúng.

A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.

B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.

D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 9: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, đường trung bình của tam giác ABC là

A. BC. B. MN.

C. AM. D. BN.

Câu 10: Bạn Nam đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe máy điện khi tan trường. Phương pháp bạn Nam thu được dữ liệu là

A. từ nguồn có sẵn. B. lập bảng hỏi.

C. từ nguồn quan sát. D. phỏng vấn.

Câu 11: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể, ta dùng biểu đồ nào sau đây?

A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn.

C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột.

Câu 12: Cho dãy dữ liệu: (A) số phòng ngủ trong 1 gia đình: 7; 50; 6; 1. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu A là

A. 1. B. 7.

C. 6. D. 50.

docx 152 trang Minh Hương 12/12/2025 221
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 1
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 20-20...
 MÔN: TOÁN. LỚP: 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 A. 3x2yz – 2x.B. 2x + 3y 3.
 C. 4x2 y.D. xy – 7.
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
 A. 2x – 3.B. 5y 3 – 2y. 
 C. –3z2 . D. 3x3 – 7xy. 
Câu 3:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
 A. 2 – 3 : z2.B. 2y 3 + 2x. 
 C. 5y3 – 2y. D. 2x – 3.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
 A. (a + b)2 =a2 + 2ab + b2.B. (a + b) 2 =a2 – 2ab + b2. 
 C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b) 2 =(a + b)(a – b). 
Câu 5: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng
 A. x3 – 3x2 + 3x – 1. B. x 3 – 3x2 – 3x – 1.
 C. x3 + 3x2 + 3x + 1.D. x 3 – 3x2 + 3x.
Câu 6: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là 
 A. hình thang cân.B. hình thoi. 
 C. hình bình hành.D. hình vuông.
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là 
 A. hình chữ nhật. B. Hình vuông. 
 C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chọn câu đúng. 
 A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.
 B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
 C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
 D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 9: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, đường trung bình của tam giác 
ABC là 
 A. BC.B. MN.
 C. AM. D. BN.
Câu 10: Bạn Nam đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe máy điện khi tan trường. 
Phương pháp bạn Nam thu được dữ liệu là
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 A. từ nguồn có sẵn. B. lập bảng hỏi. 
 C. từ nguồn quan sát.D. phỏng vấn.
Câu 11: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể, ta dùng biểu đồ nào sau đây?
 A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn. 
 C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột. 
Câu 12: Cho dãy dữ liệu: (A) số phòng ngủ trong 1 gia đình: 7; 50; 6; 1. Giá trị không hợp lý trong dãy 
dữ liệu A là
 A. 1.B. 7. 
 C. 6. D. 50.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1 điểm). 
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa B và C. Gọi P, Q lần lượt là chân 
các đường vuông góc hạ từ M xuống cạnh AB, AC. Tứ giác APMQ là hình gì?
Bài 2.(2 điểm)
 2 2 2
a) Rút gọn và tính giá trị của đa thức A x 2xy 2y 2xy 3y tại x 2; y 1. 
 x 2y 2
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức: .
c) Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử.
Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt
Sốlượng 6 32 10 2
 Với bảng trên, em có thể dùng biểu đồ nào? Hãy vẽ biểu đồ trên.
Bài 3.(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) 9x2 – 15xy. 
 b) x2 +4x +4 – y2. 
 c) x3 – 3x – y3 + 3y.
Bài 4.(1 điểm) Cho hình vẽ bên dưới, tìm số đo x.
Bài 5.(1 điểm) Cho tam giác ACE vuông tại A, D thuộc cạnh CE, kẻ DB vuông góc với AC tại B. Biết 
CB = 6; CE = 13,5; AB = x ; CD = 3x. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
  HẾT 
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án đúng C D A A C D A B B C B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
 Bài Đáp án Biểu điểm
 Bài 1: Vẽ đúng hình. 0,5
 (1 đ) Nhận biết tứ giác APMQ là hình chữ nhật. 0,5
 a)
 2 2 2 2 2 0,25
 Ta có: A x 2xy 2y 2xy 3y x y
 x 2; y 1 A x2 y2 2 2
 Thay vào , ta được: A 2 1 3. 0,25
 2 2
 Vậy giá trị của đa thức A x y tại x 2; y 1 bằng 3 . 0,25
 Bài 2: x 2y 2
 b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức .
 (2đ)
 x 2y 2
 x2 2.x.2 y (2 y)2 0,25
 x2 4 xy 4 y2 0,25
 c) -Chọn biểu đồ cột. 0,25
 - Vẽ đúng biểu đồ. 0, 5
 9x2 15xy
 0,5
 a) 3x(3x 5y)
 b)
 x2 4x 4 y2 0,25
 (x2 4x 4) y2
 2 2 0,25
 (x 2) y
 Bài 3 0,25
 x 2 y x 2 y
 (2đ) 
 c)
 x3 3x y3 3y
 x3 y3 3x 3y 0,2
 (x3 y3 ) (3x 3y) 0,2
 0,2
 (x y)(x2 xy y2 ) 3(x y)
 0,15
 2 2
 (x y)(x xy y 3)
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 0,25
 Vẽ hình
 ΔABC
 Bài 4 có BD là đường phân giác góc B
 (1) Nên
 CD DA
 0,25
 CB AB
 3 x
 5 3
 0,25
 x.5 3.3
 9
 x . 0,25
 5
 C
 6 3x
 13,5
 D
 B
 x
 A E
 Hình vẽ đúng 0,2
 Bài 5
 Vì BD  AC , AE  AC (gt) nên BD// AE
 (1)
 Áp dụng định lí Tha-les ta có
 BC DC 6 3x 0,2
 AC CE nên 6 x 13,5
 0,2
 6.13,5 3x. 6 x
 Hay 
 2 2 hay x 3 x 9 0 0,2
 x 6x 27 0 hay x 9x 3x 27 0 
 Suy ra x = 3 hoặc x = – 9
 x = 3 (nhận), x = –9 (loại).
 0,2
 Vậy AB = 3
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 2
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 20-20...
 MÔN: TOÁN. LỚP: 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 A. 3x2yz.B. 2x + 3y 3. 
 C. 4x2 – 2x. D. xy – 7.
Câu 2:Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
 A. 3x3 – 7x.B. 5y 3 – 2y 
 C. –3z2 D. 2x – 3z.
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
 A. 2 : y x . B. 5y 3 – 2y 
 C. 2 – 3z2 D. 2x – 3.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
 A. (a – b)2 =a2 + 2ab + b2.B. (a – b) 2 =a2 – 2ab + b2. 
 C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b) 2 =(a + b)(a – b). 
Câu 5: Kết quả khai triển (x - 1)3 bằng
 A. x3 + 3x2 + 3x + 1.B. x 3 – 3x2 – 3x – 1.
 C. x3 – 3x2 + 3x – 1. D. x 3 – 3x2 + 3x
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là 
 A. hình thang cân. B. hình thoi. 
 C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là 
 A. hình chữ nhật. B. Hình vuông. 
 C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chọn câu đúng. 
 A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.
 B. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
 C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
 D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 9: Tam giác MPQ có A, B lần lượt là trung điểm của MP và PQ, đường trung bình của tam giác 
MPQ là 
 A. PQ. B. BN. 
 C. AM. D. AB. 
Câu 10: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương 
pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 A. từ nguồn quan sát. B. từ nguồn có sẵn. 
 C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn.
Câu 11: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
 A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn. 
 C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột. 
Câu 12: Cho dãy dữ liệu: (A) số thành viên trong 1 gia đình: 1; 4;64;10. Giá trị không hợp lý trong dãy 
dữ liệu A là
 A. 1. B. 4. 
 C. 10. D. 64.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm). 
 Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A là một điểm nằm giữa N và P. Gọi K, Q lần lượt là chân 
các đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh MN, MP. Tứ giác MKAQ là hình gì?
Bài 2.(2 điểm).
 2 2 2
a) Rút gọn và tính giá trị của đa thức: A x 5xy 2y 5xy 3y tại x 1; y 2 . 
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức: (2x + y)2 
c) Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán bàn ghế.
 Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt
 Số lượng 10 28 8 4
 Với bảng trên, em có thể dùng biểu đồ nào? Hãy vẽ biểu đồ trên.
Bài 3.(2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) 4x2 – 12xy.
 b) x2 – 6x + 9 – y2.
 c) x3 – 5x + y3 – 5y. 
Bài 4.(1điểm). Cho hình vẽ, tìm số đo x?
Bài 5.(1điểm). Cho tam giác ACE vuông tại A, D thuộc cạnh CE, kẻ DB vuông góc với AC tại B. Biết 
CB = 6; CE =13,5; AB = 3x ; CD = x. Tìm độ dài đoạn thẳng CD.
  HẾT 
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án đúng A D A B C C B C D A B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
 Bài Đáp án Biểu điểm
 Bài 1: Vẽ đúng hình 0,5
 (1 đ) Nhận biết tứ giác MPAQ là hình chữ nhật 0,5
 a)
 2 2 2 2 2 0,25
 Ta có: A x 5xy 2y 5xy 3y x y
 0,25
 x 1; y 2 A x2 y2 2 2
 a)Thay vào , ta được: A 1 2 5 . 0,25
 2 2
 Vậy giá trị của đa thức A x y tại x 1; y 2 bằng 5.
 Bài 2: b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức 
 (2đ) 2x y 2
 (2x)2 2.2 x.y y2
 0,25
 4x2 4 xy y2
 0,25
 c) - Chọn biểu đồ cột. 0,25
 - Vẽ đúng biểu đồ. 0, 5
 4x2 12xy
 0,5
 a) 4x(x 3y)
 x2 6x 9 y2
 (x2 6x 9) y2 0,25
 2 2 0,25
 (x 3) y
 0,5
 Bài 3: x 3 y x 3 y 
 (2đ) b) 
 c)
 x3 5x y3 5y
 x3 y3 5x 5y
 (x3 y3 ) (5x 5y) 0,25
 0,25
 (x y)(x2 xy y2 ) 5(x y)
 0,25
 2 2
 (x y)(x xy y 5) 0,25
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ΔABC có BD là đường phân giác góc B 0,25
 Bài 4:
 Nên 0,25
 (1)
 CD DA 0,25
 CB AB
 4 3 0,25
 x 5
 3.x 4.5
 20
 x .
 3
 Hình vẽ đúng(tương tự đề A) 0,2
 Vì BD  AC , AE  AC (gt) nên BD// AE
 Áp dụng định lí Tha-les ta có
 BC DC 6 x 0,2
 AC CE nên 3x 6 17,5
 Bài 5: 0,2
 6.13,5 3x 6 .x
 (1) Hay 
 2 2 hay x 5 x 7 0 0,2
 x 2x 35 0hay x 7x 5x 35 0 Suy ra x = 5 
 hoặc x = –7
 x = 5 (nhận), x = –7 (loại).
 0,2
 Vậy CD = 5
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
 DeThiToan.net Bộ 27 Đề thi cuối Kì 1 Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiToan.net
 ĐỀ SỐ 3
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HK I 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ NĂM HỌC 20-20...
 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 8
 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
 Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 - 1
 2
 A. x3y2 B. 2xy C. xy + 1 D. 2x(x – 3)
 2
 Câu 2. Viết biểu thức x + 8x + 16 dưới dạng bình phương của một tổng
 A. (x + 4)2 B. (x – 4)2 C. (x – 8)2 D. (x + 8)2
 Câu 3. Biểu thức (x – y)2 bằng biểu thức nào sau đây?
 2 2 2 2 2 2 2 2
 A. x + 2xy + y B. x + y C. x - y D. x - 2xy + y
 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức?
 1
 2 2
 2x + 1 xy x x y + xy
 2
 A. x + 4 B. x + 2y C. x + 1 D. x - y
 2 - 1
 2 2
 Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức 3x (x + 1) và 4x(x + 1) là :
 12x x + 1 2 12x2 x + 1 12x2 x + 1 2
 A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. 12x(x + 1) 
 2
 Câu 6. Cho hàm số được cho bởi công thức y f (x) x , giá trị của f ( 5) f (5)là
 A. 0. B. 25. C. 50. D. 10.
Câu 7. Cho hệ trục tọa độ Oxy như hình bên. Tọa độ điểm 
nào được viết đúng?
 A. B(0 ; 2) B. A (1 ; 2) 
 C. D(1 ; 0) D. C(2 ; 4)
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (hình bên), cho đồ thị 
của hàm số y = x + 1. Trong bốn điểm A, B, C, D có bao 
nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số y = x + 1?
 A. 1 B. 2 
 C. 3 D. 4
 Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Chọn Đúng hoặc Sai ở mỗi ý a), b), c), d)
 Câu 9.
 a. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
 DeThiToan.net

File đính kèm:

  • docxbo_27_de_thi_cuoi_ki_1_toan_lop_8_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx