Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH MÔN: TOÁN CHUYÊN Ngày thi: 𝟏𝟓/𝟎𝟔/𝟐𝟎𝟐𝟒 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1. (6,0 điểm) 1). Giải phương trình 𝑥3 + 𝑥 = 2(𝑥 + 1)√2𝑥 + 1. 2). Giải hệ phương trình { 2𝑥2 − 𝑦2 − 2𝑥𝑦 = 3 𝑥2 + 2𝑦2 − 4𝑦 = 2 Bài 2. ( 3,0 điểm) a). Với mỗi số nguyên dương 𝑛, đặt 𝐴𝑛 = 22 + 𝑛 203 + 𝑛2024 và 𝑎𝑛 = 1 + 𝑛 + 𝑛 2. Tìm tất cả các giá trị của 𝑛 sao cho 𝐴𝑛 chia hết cho 𝑎𝑛. b). Cho đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥2 − 2𝑏𝑥 + 𝑐 với 𝑏, 𝑐 là các số nguyên dương. Tìm các cặp (𝑏, 𝑐) sao cho các số 𝑃(1), 𝑃(2), 𝑃(3) đều là số nguyên tố. Bài 3. (2,0 điểm) Xét 𝑥, 𝑦, 𝑧 là các số thực không âm thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑃 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥 − 11 6 𝑥𝑦𝑧. Bài 4. (7,0 điểm) Cho đường tròn tâm (𝑂) đường kính 𝐵𝐶, điểm 𝐴 thuộc tia đối của tia 𝐵𝐶. Kẻ tiếp tuyến 𝐴𝑀 của đường tròn (𝑂) ( 𝑀 là tiếp điểm). Lấu điểm 𝐸 di động trên cung nhỏ 𝐵𝑀 (𝐸 khác 𝐵 và 𝑀). Tia 𝐴𝐸 cắt đường tròn (𝑂) tại điểm thứ hai là 𝐹. Gọi 𝐼 là trung điểm của 𝐸𝐹. a) Chứng minh 𝑀𝐼𝐴 = 2𝐴𝑀𝐵. b) Gọi 𝐻 là hình chiếu vuông góc của 𝑀 lên 𝐵𝐶,𝐾 là giao điểm của 𝐸𝐹 và 𝑀𝐻. Chứng minh 𝐴𝐾. 𝐴𝐼 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐹. c) Lấy điểm 𝑃 thuộc tia 𝑀𝐻 sao cho 𝑀𝑃𝐸 = 𝑀𝑂𝐵. Chứng minh rằng đường thẳng 𝑃𝐹 luôn đi qua một điểm cố định khi 𝐸 di động trên cung nhỏ 𝐵𝑀. Bài 5. (2,0 điểm) Cho 𝑆 = {1,2,3, ,2024}. Giả sử 𝑘 là số tự nhiên thỏa mãn mọi tập con gồm 𝑘 phần tử của 𝑆 đều chứa ít nhất 4 số đôi một nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng 𝑘 ≥ 1485 ĐỀ SỐ 1 Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 1). Giải phương trinh 𝑥3 + 𝑥 = 2(𝑥 + 1)√2𝑥 + 1. Đk: 𝑥 ≥ − 1 2 . Ta có: 𝑥3 + 𝑥 = 2(𝑥 + 1)√2𝑥 + 1 ⇔ 𝑥3 + 𝑥 = (√2𝑥 + 1)3 + √2𝑥 + 1 ⇔ [𝑥3 − (√2𝑥 + 1)3] + (𝑥 − √2𝑥 + 1) = 0 ⇔ (𝑥 − √2𝑥 + 1)[𝑥2 + 𝑥√2𝑥 + 1 + 2𝑥 + 1 + 1] = 0 Do 𝑥2 + 𝑥√2𝑥 + 1 + 2𝑥 + 1 + 1 = (𝑥 + √2𝑥+1 2 ) 2 + 3 4 (2𝑥 + 1) + 1 > 0∀𝑥 ≥ − 1 2 Suy ra 𝑥 − √2𝑥 + 1 ⇔ {𝑥 2 = 2𝑥 + 1 𝑥 ≥ 0 ⇔ 𝑥 = 1 + √2. Vây phương trình có nghiệm 𝑥 = 1 + √2. 2). Giải hệ phương trình { 2𝑥2 − 𝑦2 − 2𝑥𝑦 = 3 𝑥2 + 2𝑦2 − 4𝑦 = 2 Trừ vế hai phương trình ta được 𝑥2 − 3𝑦2 − 2𝑥𝑦 + 4𝑦 = 1 ⇔ (𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦2) − (4𝑦2 − 4𝑦 + 1) = 0 ⇔ (𝑥 − 𝑦)2 − (2𝑦 − 1)2 = 0 ⇔ (𝑥 − 𝑦 − 2𝑦 + 1)(𝑥 − 𝑦 + 2𝑦 − 1) = 0 ⇔ (𝑥 − 3𝑦 + 1)(𝑥 + 𝑦 − 1) = 0 ⇔ [ 𝑥 = 3𝑦 − 1 𝑥 = 1 − 𝑦 TH1: 𝑥 = 3𝑦 − 1. Thay vào phương trình (2) ta được: (3𝑦 − 1)2 + 2𝑦2 − 4𝑦 = 2 ⇔ 11𝑦2 − 10𝑦 − 1 = 0 ⇔ [ 𝑦 = 1 ⇒ 𝑥 = 2 𝑦 = − 1 11 ⇒ 𝑥 = − 14 11 Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net TH2: 𝑥 = 1 − 𝑦. Thay vào phương trình (2) ta được: (1 − 𝑦)2 + 2𝑦2 − 4𝑦 = 2 ⇔ 3𝑦2 − 6𝑦 − 1 = 0 ⇔ [ 𝑦 = 3 + 2√3 3 ⇒ 𝑥 = − 2√3 3 𝑦 = 3 − 2√3 3 ⇒ 𝑥 = 2√3 3 Vây hệ phương trình có nghiệm (2; 1); (− 14 11 ; − 1 11 ) ; (− 2√3 3 ; 3+2√3 3 ) ; ( 2√3 3 ; 3−2√3 3 ). Bài 2 a). Với mỗi số nguyên dương 𝑛, đặt 𝐴𝑛 = 22 + 𝑛 303 + 𝑛2024 và 𝑎𝑛 = 1 + 𝑛 + 𝑛 2. Tìm tất cả các giá trị của 𝑛 sao cho 𝐴𝑛 chia hết cho 𝑎𝑛. Lời giải Trường hợp 1: 𝑛 = 1 ⇒ 𝐴1 = 24, 𝑎1 = 3 ⇒ 𝐴1: 𝑎1 ⇒ 𝑛 = 1 (thỏa mãn). Trường hợp 2𝑛 ≠ 1. Ta có (𝑛2034 − 𝑛2): (𝑛3 − 1) ⇒ 𝑛2044 − 𝑛2 = 0(mod(𝑛3 − 1)) (𝑛203 − 𝑛): (𝑛3 − 1) ⇒ 𝑛2023 − 𝑛 = 0(mod(𝑛3 − 1)) Bài toán đưa về tìm 𝑛 để (𝑛2 + 𝑛 + 22) ⋮ (𝑛2 + 𝑛 + 1) ⇔ (𝑛2 + 𝑛 + 1) ∈ 𝑈 ⇔ (𝑛2 + 𝑛 + 1) ∈ {1,3,7,21} ⇔ 𝑛 ∈ {1,2,4}. Vây 𝑛 ∈ {1,2,4} là các giá trị cần tìm. b). Cho đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥2 − 2𝑏𝑥 + 𝑐 với 𝑏, 𝑐 là các số nguyên dương. Tìm các cặp (𝑏, 𝑐) sao cho các số 𝑃(1), 𝑃(2), 𝑃(3) đều là số nguyên tố. Lời giải b) Ta có 𝑃(1) = 1 − 2𝑏 + 𝑐, 𝑃(2) = 4 − 4𝑏 + 𝑐, 𝑃(3) = 9 − 6𝑏 + 𝑐 Ta thấy 𝑃(1), 𝑃(3) cùng tính chất chẵn lẻ Trường hợp 1. Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net 𝑃(1) = 𝑃(3) = 2 ⇒ { 1 − 2𝑏 + 𝑐 = 2 9 − 6𝑏 + 𝑐 = 2 ⇔ { 𝑐 − 26 = 1 6𝑏 − 𝑐 = 7 ⇔ { 𝑏 = 2 𝑐 = 5 Suy ra 𝑃(2) = 1 (loại). Trường hợp 2. 𝑃(2) = 2 ⇒ 4𝑏 − 𝑐 = 2 ⇒ 𝑐 = 4𝑏 − 2 Ta có 𝑃(1) = 26 − 1; 𝑃(3) = 7 − 2𝑏 Ta có 𝑃(1) > 0, 𝑃(3) > 0 ⇒ 1,5 < 𝑏 < 3,5 ⇒ 𝑏 ∈ {2; 3} Vơi 𝑏 = 2 ⇒ 𝑃(1) = 3, 𝑃(3) = 3 (thỏa mãn). Vơi 𝑏 = 3 → 𝑃(1) = 5, 𝑃(3) = 1 (loại). Vây 𝑏 = 2, 𝑐 = 6. Bài 3 Trong 3 số 𝑥 − 1 3 ; 𝑦 − 1 3 ; 𝑧 − 1 3 có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử 𝑥 − 1 3 ; 𝑦 − 1 3 cùng dấu. Suy ra (𝑥 − 1 3 ) (𝑦 − 1 3 ) ≥ 0 ⇔ 𝑥𝑦 − 1 3 (𝑥 + 𝑦) + 1 9 ≥ 0 ⇔ 𝑥𝑦 ≥ 1 3 (𝑥 + 𝑦) − 1 9 = 1 3 (1 − 𝑧) − 1 9 = 2 9 − 1 3 𝑧 𝑃 = 𝑧(𝑥 + 𝑦) + 𝑥𝑦 − 11 6 𝑥𝑦𝑧 ≤ 𝑧(1 − 𝑧) + (𝑥 + 𝑦)2 4 − 11 6 𝑧 ( 2 9 − 1 3 𝑧) 𝑃 ≤ 𝑧 − 𝑧2 + (1−𝑧)2 4 − 11 27 𝑧 + 11 18 𝑧2 = − 5 36 𝑧2 + 5 54 𝑧 + 1 4 ≤ 43 162 . Dấu bằng xảy ra ⇔ 𝑥 = 𝑦 = 𝑧 = 1 3 . Bài 4 Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net a) Chứng minh MIA = 2 AMB. Ta có 𝑂𝑀 ⊥ 𝐴𝑀 ⇒ 𝐴𝑀𝑂 = 90∘ ⇒ 𝑀 thuộc đường tròn đường kính 𝐴𝑂. 𝑂𝐼 ⊥ 𝐸𝐹 ⇒ 𝐴𝐼𝑂 = 90∘ ⇒ 𝐼𝑀 thuộc đường tròn đường kính 𝐴𝑂. Suy ra tứ giác 𝐴𝑀𝐼𝑂 nội tiếp đường tròn đường kính 𝐴𝑂. Suy ra 𝐴𝐼𝑀 = 𝐴𝑂𝑀 Mà trong đường tròn (𝑂) ta có: 𝐴𝑀𝐵 = 1 2 𝐴𝑂𝑀 (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng và góc ở tâm cùng chắn một cung). b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của 𝑀 lên 𝐵𝐶,𝐾 là giao điểm của EF và MH. Chứng minh 𝐴𝐾. 𝐴𝐼 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐹. Xét △ 𝐴𝐾𝐻 và △ 𝐴𝑂𝐼 Ta có 𝐾𝐻𝑂 = 𝐾𝐼𝑂 = 90∘; 𝐾𝐴𝐻 chung suy ra △ 𝐴𝐾𝐻′′ △ 𝐴𝑂𝐼 ⇒ 𝐴𝐾 𝐴𝑂 = 𝐴𝐻 𝐴𝐼 ⇒ 𝐴𝐾. 𝐴𝐼 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂. Lại có △ 𝐴𝑀𝑂 vuông tại 𝑀 có 𝑀𝐻 ⊥ 𝑂𝐴 tại 𝐻 nên 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 = 𝐴𝑀2. Xét △ 𝐴𝑀𝐸 và △ 𝐴𝐹𝑀 có 𝑀𝐴𝐹 chung và 𝐴𝑀𝐸 = 𝐴𝐹𝑀 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung). Suy ra △ 𝐴𝑀𝐸" △ 𝐴𝐹𝑀 ⇒ 𝐴𝑀 𝐴𝐹 = 𝐴𝐸 𝐴𝑀 ⇒ 𝐴𝑀2 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐹 Từ (1) (2) và (3) → 𝐴𝐾. 𝐴𝐼 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐹. c) Lấy diểm 𝑃 thuộc tia 𝑀𝐻 sao cho MPE = MOB. Chứng minh rằng đường thẳng 𝑃𝐹 luôn đi qua một điểm cố định khi E di động trên cung nhỏ BM . Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Gọi 𝑁 là điểm đối xứng với 𝑀 qua 𝐻 ta chứng minh được 𝐴𝑁 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂). Gọi 𝐽 là giao điểm của 𝐸𝑃 và 𝐹𝑁 Ta có 𝑀𝑃𝐸 = 𝑀𝑂𝐵 = MIE suy ra tứ giác MIPE nội tiếp Suy ra 𝐸𝐼𝑃 = 𝐸𝑀𝑃 = 𝐸𝑀𝑁 = 𝐸𝐹𝑁 = 𝐸𝐹𝐽 → 𝐼𝑃//𝐹𝐽 → 𝑃 là trung điểm của 𝐸𝐽. Gọi 𝑄 là giao điểm của 𝐹𝑃 và 𝐴𝑁. Ta có 𝑀𝑃𝐸 = 𝑀𝑂𝐵 = 1 2 𝑀𝑂𝑁 = 𝑀𝑁𝐴 → 𝐸𝑃//𝐴𝑁 → 𝐸𝑃 𝐴𝑄 = 𝐹𝑃 𝐹𝑄 = 𝑃𝐽 𝑄𝑁 Mà 𝑃 là trung điểm của 𝐸𝐽 nên 𝑃𝐸 = 𝑃𝐽 → 𝑄𝐴 = 𝑄𝑁 ⇒ 𝑄 là trung điểm của 𝐴𝑁. Vậy đường thẳng FP đi qua điểm 𝑄 cố định. Bài 5 Xét ba số (𝑎, 𝑏, 𝑐) đôi một nguyên tố cùng nhau. Thì ta có số các số chia hết cho ít nhất một trong ba số thuộc tập 𝑆 là: 𝑇 = [ 2024 𝑎 ] + [ 2024 𝑏 ] + [ 2024 𝑐 ] − [ 2024 𝑎𝑏 ] − [ 2024 𝑏𝑐 ] − [ 2024 𝑐𝑎 ] + [ 2024 𝑎𝑏𝑐 ] Ta có thể chỉ ra: 𝑇 ≤ [ 2024 2 ] + [ 2024 3 ] + [ 2024 5 ] − [ 2024 2.3 ] − [ 2024 3.5 ] − [ 2024 5.2 ] + [ 2024 2.3.5 ] ⇒ 𝑇 ≤ 1012 + 674 + 404 − 337 − 134 − 202 + 67 = 1484 Với 𝑘 ≤ 1484 thì có một tập hợp con gồm 𝑘 phần tử của 𝑆 mà các phần tử là các bội của 2 hoặc 3 hoặc 5 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Với 𝑘 ≥ 1485 +) Nếu trong một tập con nào đó của 𝑆 không tồn tai một cặp số nguyên tố cùng nhau nào thì dễ thấy số phần tử của tập hợp đó nhỏ hơn 1485 (Không thỏa mãn) +) Nếu trong một tập con nào đó của 𝑆 không tồn tại một bộ ba số (𝑎, 𝑏, 𝑐) nguyên tố cùng nhau mà chỉ có một bộ hai số (𝑚, 𝑛) là hai số nguyên tố cùng nhau (mà trong tập đó không có ước nào của 𝑚 hoặc 𝑛) thì số phần tử tối đa của tập đó là: [ 2024 𝑚 ] + [ 2024 𝑛 ] − [ 2024 𝑚𝑛 ] ≤ [ 2024 2 ] + [ 2024 3 ] − [ 2024 6 ] = 1012 + 674 − 337 = 1349 (Không thảa mãn) Từ đó ta có tập con gồm 𝑘 phần tử của 𝑆 phải có một bộ ba số nguyên tố cùng nhau (𝑎, 𝑏, 𝑐) (mà trong tập đó không có ước nào của 𝑎 hoặc 𝑏 hoặc 𝑐 ta luôn chọn được như vậy do nếu có một ước 𝑎1 nào đó của 𝑎 thì ta thay 𝑎 thành 𝑎1 thi được bộ ba số (𝑎1, 𝑏, 𝑐) nguyên tố cùng nhau). Theo nhận định trên thì ta có số các số Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net chia hết cho ít nhất một trong ba số thuộc tập 𝑆 là 1484. Do đó tồn tại môt số 𝑑 nguyên tố cùng nhau với cả ba số trên trong tập con đó. Khi đó bộ bốn số (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑) đôi một nguyên tố cùng nhau. Vậy 𝑘 ≥ 1485. Bộ 32 Đề Toán chuyên Đại học Vinh (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Đề chính thức Đề thi gồm có 01 trang KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi chuyên: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (6,0 điểm). a) Giải phương trình 𝑥3 − 2𝑥2 + 𝑥 − 5(𝑥 − 1)√𝑥 − 6 = 0. b) Giải hệ phương trình { 5𝑥 + 𝑦 = 𝑥2𝑦2 − 15 2𝑥 + 3𝑦 = 3𝑥2𝑦2 − 13𝑥𝑦 − 6. Câu 2 (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (𝑥; 𝑦) thoả mãn 𝑥2 − 𝑦2 + 2(3𝑥 + 𝑦) = 23. b) Cho đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 có hai nghiệm nguyên. Biết rằng |𝑐| ≤ 16 và |𝑃(9)| là số nguyên tố. Tìm các hệ số 𝑏, 𝑐. Câu 3 (2,0 điểm). Xét các số thực không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐 thoả mãn 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑃 = 1 √𝑎+1 + 1 √𝑏+1 + 1 √𝑐+2 . Câu 𝟒 (7,0 điểm). Cho đường tròn (𝑂) đường kính 𝐴𝐵. Đường thẳng Δ tiếp xúc với (𝑂) tại 𝐴, 𝐼 là điểm cố định trên đoạn 𝐴𝐵 và 𝐶𝐷 là dây cung thay đổi của (𝑂) luôn đi qua 𝐼. Các đường thẳng 𝐵𝐶, 𝐵𝐷 cắt △ lần lượt tại 𝑀, 𝑁. a) Chứng minh rằng 𝐶𝐷𝑁𝑀 là tứ giác nội tiếp. b) Gọi 𝐾 là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐵𝑀𝑁 với đường thẳng 𝐴𝐵. Chứng minh rằng 𝐾𝑀𝐶𝐼 là tứ giác nộ t tiếp và tích 𝐴𝑀. 𝐴𝑁 không đổi. c) Gọi 𝑇 là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác 𝐶𝐷𝑁𝑀. Tìm vị t
File đính kèm:
- bo_32_de_toan_chuyen_dai_hoc_vinh_co_dap_an.pdf