Bộ 34 Đề ôn hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)

docx 61 trang Thanh Lan 04/07/2024 790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 34 Đề ôn hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 34 Đề ôn hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)

Bộ 34 Đề ôn hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. 
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;..; ...;.., 64; 	65; ..; 67;..;..; 70 	
71;..; 73;..;...; 76; 	77; ..; ..; 80 
b. Viết các số:
Bốn mươi ba:............ Ba mươi hai:..............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám:...........
Sáu mươi chín:......... Tám mươi tư:............
Bài 2. 
a. Đặt tính rồi tính: 
 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 
....
....
....
....
b. Tính:
58cm + 40cm = ............ 57 + 2 - 4 = ............. 
Bài 3.
>

63

 60
65

 48
88 - 45

63 - 20
<
?









=

19

 17
54

 72
49 - 2

94 - 2

Bài 4. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu...quả hồng? 
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
....
....
....
....
....
....
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
  giờ  giờ 
---------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
Bài 1. 
a. 60; 61; 62; 63, 64; 	 65; 66; 67; 68; 69; 70 	
71; 72; 73; 74; 75; 76; 	 77; 78; 79; 80 
b. Bốn mươi ba: 43 	Ba mươi hai: 32
Chín mươi bảy: 97 Hai mươi tám: 28
Sáu mươi chín: 69 	Tám mươi tư: 84
Bài 2.
a. 
4 5

5 6

1 8

7 4
+

-

+

+
3 4

2 0

7 1

 3
7 9

3 6

8 9

7 1
b. 58cm + 40cm = 98cm ; 57 + 2 - 4 = 55 
Bài 3.
>

63
>
 60
65
>
 48
88 - 45
=
63 - 20

 17
54
<
 72
49 - 2
<
94 - 2

Bài 4. 
Bài giải
Mẹ còn lại số quả hồng là:
85 – 60 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả hồng
Bài 5.
Bài 6. 8cm
 A B 
Bài 7. 2 giờ 8 giờ 
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. 
a. Viết các số 
Năm mươi tư: 	Mười xăng ti mét: ..
Bảy mươi mốt: 	 	Một trăm: ...
b. Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: 
....
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 
3 + 63 	99 – 48	 54 + 45 	 65 – 23 
....
.................
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
 giờ 	 giờ	
Bài 4. 
>

27

 31
94 - 4

 80
56 - 14

46 - 14
<
?









=

99

 100
18

 20 - 10
25 + 41

41 + 25

Bài 5. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 6. Điền số vào chỗ chấm:
+

+

= 10

+

+

= 9

+

+

= 5
= ... = ... = ....

---------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
Bài 1. 
a. Năm mươi tư: 54	 Mười xăng ti mét: 10cm
Bảy mươi mốt: 71	 Một trăm: 100
b. 81; 38; 73; 62; 38 
Bài 2. 
+
3

-
9 9

+
5 4

-
6 5
+

-

+

-
6 3

4 8

4 5

2 3
6 6

5 1

9 9

4 2
Bài 3. 5 giờ ; 12 giờ 
Bài 4. 
>

27

 80
56 - 14
>
46 - 14

 20 - 10
25 + 41
=
41 + 25

Bài 5.
Bài giải
Lớp em có tất cả số học sinh là:
24 + 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Bài 6.
= 3 = 4 = 1

ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết số 	
a. Viết các số từ 89 đến 100:................................................................................
b. Viết số vào chỗ chấm: 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ;	81 gồm  chục và đơn vị 
Bài 2.	
a. Tính nhẩm: 	3 + 36 = ... 	45 – 20 = ...	
50+ 37 = 	99 – 9 = 
b. Đặt tính rồi tính: 
	23 + 63 	58 – 16	43 + 36	56 – 36
....
....
....
....
>
<
=
Bài 3.	
79  74 	56 ... 50 + 6
	60  95 	32 – 2 .. 32 + 2 
Bài 4.	
Hình vẽ bên có: hình tam giác 
	  hình vuông 
Bài 5. Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?	
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6.Tìm một số biết rằng 10 trừ đi số đó rồi cộng với 3 được kết quả là 8.
....
....
.
Bài 7. Điền số vào chỗ chấm:
+

= 10

+

= 7

+

= 9
=.... = ....=....

---------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
Bài 1.	
a. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,96, 97, 98, 99,100
b. Số liền trước của 99 là 98; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị 
 Số liền sau của 99 là 100; 	 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị 
Bài 2.	
a. 3 + 36 = 39 	45 – 20 = 25	50 + 37 = 87	99 – 9 = 90
b. 
2 3

5 8

4 3

5 6
+

-

+

-
6 3

1 6

3 6

3 6
8 6

4 2

7 9

2 0
Bài 3. 79 > 74 ;	56 = 50 + 6 ; 60 < 95 	 ; 32 – 2 < 32 + 2 
Bài 4. 3 hình tam giác ; 3 hình vuông 
Bài 5.
Bài giải
Vườn nhà em có số cây bưởi là:
26 - 15 = 11 (cây)
Đáp số: 11 cây bưởi
Bài 6. Số đó là 10 – (8 - 3) = 5
Bài 7.
= 6 = 4 = 3

ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 56 + 43 	 79 – 12	 4 + 82 	 65 – 23 
....
....
....
Bài 2. Tính: 
40 + 20 – 40 = 	38 – 8 + 7 = .
55 – 10 + 4 = 	25 + 12 + 2 = .
25cm + 14cm = .	56cm – 6cm + 7cm = .
48 cm + 21cm = .	74cm – 4cm + 3cm = .
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? 	
Bài giải
Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? 
Bài giải
Bài 5.Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải
Bài 6. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 10 
Bài giải
---------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
Bài 1. 
5 6

7 2

 4

6 5
+

-

+

-
4 3

1 2

8 2

2 3
9 9

6 0

8 6

4 2
Bài 2. 	40 + 20 – 40 = 20	38 – 8 + 7 = 37
	55 – 10 + 4 = 49	25 + 12 + 2 = 39
	25cm + 14cm = 39cm	56cm – 6cm + 7cm = 57cm
	48 cm + 21cm = 69cm	74cm – 4cm + 3cm = 73cm
Bài 3. 
Bài giải
Nam có số viên bi đỏ là:
36 - 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ
Bài 4. 
Bài giải
Cửa hàng còn lại số quyển vở là:
95 - 40 = 55 (quyển)
Đáp số: 55 quyển vở
Bài 5. 
Bài giải
Lan còn phải đọc số trang nữa thì hết quyển sách là:
65 - 35 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang sách
Bài 6. Số đó là: 10- 4 + 2 = 8
ĐỀ SỐ 5
Bài 1.Tính 
31 + 14 = .. 	36 – 21 = 	87 + 12 = 
14 + 31 = .. 	36 – 15 = 	87 – 12 = 
62 + 3 = .. 	55 – 2 = 	90 + 8 = 
62 + 30 = .. 	55 – 20 = 	90 – 80 = 
Bài 2. Tìm số điền vào chỗ chấm:
50 + . = 50	49 –  = 40 	49 – . = 9 
	. + . = 40	75 = . + ..	60 – .. > 40
Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:
THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
Thứ 3
Thứ 2
Thứ 4
Thứ 6
Thứ 5
a. Nếu hôm nay là thứ tư thì: 
- Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
b. Thứ năm là ngày..............., tháng.............
 Thứ.............., ngày 11, tháng..............
Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?
Bài giải
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm.
....
....
Bài 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 3 rồi bớt đi 5 thì bằng 2.
....
.
---------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
Bài 1. 	
31 + 14 = 45	36 – 21 

File đính kèm:

  • docxbo_34_de_on_he_lop_1_len_lop_2_mon_toan_co_dap_an.docx