Bộ 45 Đề thi vào Lớp 6 trường chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 194 trang Thanh Lan 28/06/2024 681
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 45 Đề thi vào Lớp 6 trường chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 45 Đề thi vào Lớp 6 trường chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

Bộ 45 Đề thi vào Lớp 6 trường chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)
NĂM HỌC 2023-2024 (TOÁN – VĂN – ANH)
Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên học sinh:
..................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 204

Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng.
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Mua 4 m vải phải trả 600000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A. 1020000 đồng	B. 150000 đồng
C. 750000 đồng	D. 420000 đồng
Câu 2. Cho bốn chữ số 0;1;2;3. Có thể lập được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà phần nguyên có một chữ số từ các chữ số đã cho?
A. 24 số	B. 20 số	C. 18 số	D. 16 số
Câu 3. Lớp 5 A có 40 học sinh, trong đó 25 số học sinh là nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
A. 60%	B. 40%	C. 25%	D. 37,5%
Câu 4. Hiện nay tuổi của bố gấp 9 lần tuổi con. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của bố và con là 40 tuổi. Tuổi bố hiện nay là:
A. 45 tuổi	B. 27 tuổi	C. 40 tuồi	D. 30 tuổi
Câu 5. Tuổi con gái bằng 13 tuổi mẹ. Tuổi con trai bằng 14 tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng tuổi con trai bằng 28. Tuổi mẹ là:
A. 48 tuổi	B. 60 tuồi	C. 32 tuổi	D. 40 tuổi
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12 m250 cm2=⋯m2 là:
A. 12,005	B. 12,5	C. 12,05	D. 120050
Câu 7. Một hình vuông có chu vi bằng 96 m. Nếu tăng cạnh hình vuông 10% thì được hình vuông mới có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 296 m	B. 106 m	C. 105,6 m	D. 136 m
Câu 8. Một mảnh đất hình thang có diện tích 32 m2, trung bình cộng hai đáy là 8 m. Chiều cao của hình thang đó là:
A. 5 m	B. 4 m2	C. 8 m	D. 4 m
KHÔNG VIẾT 
 VÀO	 ĐÂY 	
Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo này
Câu 9. Tính diện tích tam giác ADC biết DA=DB;BE=34BC và diện tích tam giác BDE là 3,6 cm2.
A. 1,2 cm2	B. 9,6 cm2	
C. 4,8 cm2	D. 7,2 cm2
Câu 10. Hỗn số 74125 viết thành số thập phân là:
A. 7,032	B. 7,203	C. 7,023	D. 70,32
Câu 11. Tìm y biết:
y:10+yx3,9=4,8. Vậy y là:
A. 100	B. 10	C. 1,2	D. 1
Câu 12. Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km /giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/ giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến B. Độ dài quãng sông AB là:
A. 30 km	B. 23,5 km	C. 31 km	D. 41 km
Câu 13. Tìm a;b để 2a76 b chia hết cho 2;5 và 9 .
A. a=3;b=0.	B. a=0;b=3.
C. a=6;b=0.	D. a=9;b=0.
Câu 14. Một hình tam giác có diện tích là 50 cm2, chiều cao bằng 2,5dm. Độ dài đáy tương ứng của tam giác đó là:
A. 40 cm	B. 2 cm	C. 8 cm	D. 4 cm
Câu 15. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm, biết diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 60dm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 120 cm	B. 0,3 cm	C. 60 cm	D. 30 cm
Câu 16. Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia 5 dư 1 ?
A. 179 số	B. 90 số	C. 89 số	D. 180 số
Câu 17. Tổng giá trị của các chữ số 3 trong số 134,234 là:
A. 33	B. 30,03	C. 30,3	D. 6
Câu 18. Cho các phân số sau: 56;95;20232023;1011. Phân số bé nhất là:
A. 20232023	B. 95	C. 56	D. 1011
Câu 19. Bác Hà cần 24 giờ để làm xong một công việc. Nếu con trai bác cùng làm thì trong 6 giờ sẽ hoàn thành công việc đó. Hỏi nếu con trai bác Hà làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong?
A. 24 giờ	B. 10 giờ	C. 8 giờ	D. 6 giờ
Câu 20. Trung bình cộng của ba số tự nhiên liên tiếp là 3 . Ba số đó là:
A. 1;2;3	B. 0;3;6	C. 1;3;5	D. 2;3;4
Câu 21. Hai lớp 5 A và 5 B đi lao động trồng cây. Số cây trồng được của lớp 5 A bằng 59 số cây lớp 5 B. Nếu chuyển 10 cây của lớp 5 A sang lớp 5 B thì số cây trồng được của lớp 5 A bằng 25 số cây của lớp 5 B. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
A. 160 cây	B. 140 cây	C. 120 cây	D. 100 cây
Câu 22. Một đoàn tàu dài 200 m đi qua một cây cầu hết 96 giây. Vận tốc của đoàn tàu là 15 m/ giây. T'íỉ chiều dài của cây cầu đó.
A. 1400 m	B. 1240 m	C. 1440 m	D. 1200 m
Câu 23. Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình vuông là 32 cm2. Diện tích hình tròn là:
A. 12,56 cm2	B. 50,24 cm2	C. 25,12 cm2	D. 100,48 cm2
Câu 24. Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu làm đúng được 5 điểm, mỗi câu làm sai bị trừ 2 điểm. Bạn Hoa làm cả 10 cầu và được 29 điểm. Hỏi bạn Hoa làm sai mấy câu?
A. 5 câu	B. 4 câu	C. 2 câu	D. 3 câu
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 25. (2,0 điểm) Học sinh khối Ba, khối Bổn và khối Năm tham gia trồng cây. Số cây trồng được của khối Ba bằng 12 số cây khối Bốn; số cây trồng được của khối Bốn bằng 13 số cây khối Năm. Biết rằng trung bình cộng số cây trồng được của cả ba khối là 60 cây. Tìm số cây mỗi khối đã trồng.
......
Câu 26. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC (hình bên) có diện tích là 360 cm2, trên BC lấy điểm D ở chính giữa BC. Nối A với D, trên AD lấy điểm E sao cho AE=ED. Nối B với E và kéo dài BE cắt AC tại M.
a) Tính diện tích hình tam giác ABE.
b) So sánh AM và MC. 
--------HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC
VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 
Mã đề 204
1
D
2
A
3
A
4
B
5
A
6
A
7
C
8
D
9
C
10
A
11
C
12
C
13
A
14
D
15
D
16
D
17
B
18
C
19
C
20
D
21
B
22
B
23
B
24
D
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
25

2,0

Ta có 13=26
0,25
Tổng số cây trồng được của cả ba khối là: 
 60 x 3 = 180 (cây)
0,25
Ta có sơ đồ:
Khối Ba
Khối Bốn
Khối Năm
0,25
Tổng số phần bằng nhau là: 
 1 + 2 + 6 = 9 (phần)
0,25
Số cây trồng được của khối Ba là: 
 180 : 9 = 20 (cây)
0,25
Số cây trồng được của khối Bốn là: 
 20 x 2 = 40 (cây)
0,25
Số cây trồng được của khối Năm là: 
 20 x 6 = 120 (cây)
0,25
Đáp số: Khối Ba : 20 cây 
 Khối Bốn: 40 cây 
 Khối Năm: 120 cây
0,25
26

2,0

SABD=SADC (Chung chiều cao hạ từ đỉnh A; đáy BD=DC )
0,25
Diện tích tam giác ABD là: 360 : (1 + 1) = 180 (cm2)
0,25
Diện tích tam giác ABD là: 360:(1+1)=180 cm2
0,25
SABE=SBDE (Chung chiều cao hạ từ đỉnh B; đáy AE=ED
0,25
Diện tích tam giác ABE là: 180:(1+1)=90 cm2
0,25
b
Nối C với E
SEBD=12 SEBC (Chung chiều cao hạ từ đỉnh E; đáy BD=12BC )
0,25
Mà SABE=SBDE
Suy ra SABE=12 SBEC
0,25

Vì SABE=12 SBEC mà hai tam giác này có chung đáy BE nên chiều cao hạ từ A xuống BE bằng 12 chiều cao hạ từ C xuống BE.
SAEM=12 SECM (Chung đáy EM; chiều cao hạ từ A xuống EM bằng 12 chiều cao hạ từ C xuống EM ).
Mà hai tam giác này có chung chiều cao hạ từ E xuống AC nên đáy AM= 12MC.
0,25
0,25
Đáp số: a) 90 cm2
b) AM=12MC
0,25
Lưu ý: Câu 25, câu 26 học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên căn cứ vào
bài làm của HS để chấm điểm.
Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên học sinh:
................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 104

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. Dòng nào chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
A. che trở, sáng suốt	B. chia sẻ, giản dị	C. giang sơn, tấp lập
Câu 2. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm?
A. Mặt hoa da phấn./ Mặt biển rộng mênh mông.
B. Gian lều cỏ tranh./ Ăn gian nói dối.
C. Cánh rừng gỗ quý./ Cánh cửa hé mở.
Câu 3. Hai câu sau được liên kết bằng những cách nào?
Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo lối mớ ba, mớ bảy. Tuy nhiên, với phong cách tế nhị, kín đáo, họ thường mặc chiếc áo thẫm màu bên ngoài, lấp ló bên trong là các lớp áo cánh nhiều màu.
A. lặp từ và thay thế từ ngữ
B. dùng từ ngữ nối, lặp từ và thay thế từ ngữ
C. dùng từ ngữ nối và lặp từ
Câu 4. Từ in đậm trong cậu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Lưng mẹ cứ còng dần xuống.
B. Tuổi thơ chở đầy cổ tích.
C. Thời gian chạy qua tóc mẹ.
Câu 5. Câu nào không phải là câu ghép?
A. Khi dãy đèn bên đường bắt đầu thắp lên những quả tròn màu tím nhạt, chuyển dần sang màu xanh lá cây và cuối cùng nở bung ra trong màu trắng soi rõ mặt người qua lại thì khoảnh khắc yên tĩnh của buổi chiều cũng chấm dứt.
B. Con tàu chìm dần, nước ngập các bao lớn.
C. Mấy chục năm đã qua, chiếc áo vẫn còn nguyên như ngày nào dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi.
Câu 6. Các thành phần trong câu sau được sắp xếp theo trình tự nào?
Mới đầu xuân năm kia, nhũng hạt thảo quả gieo trên đất rừng, qua một năm, đã lớn cao đến bụng người.
KHÔNG VIẾ

File đính kèm:

  • docxbo_45_de_thi_vao_lop_6_truong_chuyen_bac_ninh_co_dap_an.docx