Bộ 46 Đề Toán chuyên Vinh (Có đáp án)

pdf 236 trang Thanh Lan 28/06/2024 781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 46 Đề Toán chuyên Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 46 Đề Toán chuyên Vinh (Có đáp án)

Bộ 46 Đề Toán chuyên Vinh (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2024-2025
MễN: TOÁN CHUYấN
Ngày thi: 08/06/2024
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Bài 1. (6,0 điểm)
a) Giải phương trỡnh 4 26 20 24 0 x x x .
b) Giải hệ phương trỡnh
2 22 2 0
2 3 4 4 2 2 1 2 1.
y y x y
x y x y y
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho , ,x y z là cỏc số nguyờn thỏa món đẳng thức 3 xy yz zx .
Chứng minh 2 2 22 3 2 3 3 A x xz y yz z là một số chớnh phương.
b) Tỡm tất cả cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh 3 33 73 2025 3 x xy y .
Bài 3. (2,0 điểm) Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc cú chu vi bằng 8 thỏa món
1 1 1 5
4
 a b c a c b b c a
.
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: 
2 2 2(4 ) (4 ) (4 )
4 4 4 4 4 4
a b cP
b c c a a b
.
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giỏc nhọn ABC cú AB BC CA , nội tiếp đường trũn O . Cỏc đường
cao ,AD BE và CF của tam giỏc ABC cắt nhau tại H . Tia AD cắt đường trũn O tại điểm
G , tia GE cắt đường trũn O tại điểm I ( G khỏc A và I khỏc G ). Gọi J là giao điểm
của BI và ,EF K là giao điểm của OA và EF .
a) Chứng minh . . . . HF CE BC HC BF EF .
b) Chứng minh JE JF và //HJ DK .
c) Gọi P là điểm đối xứng với O qua đường thẳng ,CF Q là điểm đối xứng với O qua đường
thẳng BE và N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh NJ EF .
Bài 5. (2,0 điểm) Cho lục giỏc đều cú cạnh bằng 6 cm . Hỏi cú thể đặt vào trong lục giỏc đú 7 hỡnh trũn
cú bỏn kớnh bằng 2 cm , sao cho bất kỡ hai hỡnh trũn nào trong 7 hỡnh trũn đú khụng cú điểm
trong chung?
ĐỀ SỐ 1
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2024-2025
MễN: TOÁN CHUYấN
Ngày thi: 08/06/2024
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Bài 1. (6,0 điểm)
a) Giải phương trỡnh 4 26 20 24 0 x x x .
b) Giải hệ phương trỡnh
2 22 2 0
2 3 4 4 2 2 1 2 1.
y y x y
x y x y y
Lời giải
a) Giải phương trỡnh 4 26 20 24 0 x x x .
4 26 20 24 0 x x x
4 3 2 3 2 22 6 2 4 12 4 8 24 0 x x x x x x x x
 2 2 2 22 6 2 2 6 4 2 6 0 x x x x x x x x
 2 22 6 2 4 0 x x x x
2
2
2 6 0
2 4 0 (VN)
x x
x x
1 7
1 7
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 1 7; 1 7 S
b) Giải hệ phương trỡnh
2 22 2 0 (1)
2 3 4 4 2 2 1 2 1 (2)
y y x y
x y x y y
Điều kiện 1
2
y .
PT (1) 2 22 2 0y y y x 
 22 1 2 0y y y x 
 22 1 0y y x 
TH1: 2y (khụng thỏa món 1
2
y ).
TH2: 2 21 2 3 2 1x y x y và 23 3 3y x .
Thay vào phương trỡnh (2), ta được:
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
 2 2 22 3 3 4 4 2 2 3 2 3x x x x x 
 2 2 2 22 2 3 4 4 2 2 3 2 3x x x x x x 
 22 2 22 2 3 2 3 2 2 3 2x x x x x (*)
Đặt 22 3 3
2
x a a
x b
. Khi đú phương trỡnh trở thành:
 3 2 22 0a b a b 3 2 3 3 0a a b a b 
 2 2 2 0a a b a b a ab b 
 2 22 0a b a ab b .
Vỡ
2
2 2 272 0
2 4
ab ab a b a 
(vỡ 3a )
nờn 0a b a b 22 3 2x x 
2 2 2 2 5 10 4 52 3 4 4 4 1 0
2 2 2 5 10 4 5
x yx x x x x
x x x y
(thỏa món).
Vậy , 2 5 ; 10 4 5 , 2 5 ; 10 4 5x y .
CÁCH 2:
2 22 2 0 1
2 3 4 4 2 2 1 2 1 2
y y x y
x y x y y
Điều kiện 1
2
y 
Phương trỡnh (2) 2 2 2 2
2
2 2 0 2 1 0
1
y
y y x y y y x
y x
2 1y x (vỡ 1
2
y ).
Thay 2 1y x vào phương trỡnh (2) ta được
 2 2 22 3 4 7 2 2 3 2 3x x x x x (*)
Do 2 22 2 3 2 3 0x x 22 3 4 7 0 2 0 2x x x x x (vỡ
23 4 7 0x x với mọi x ).
Phương trỡnh (*) 3 2 2 2 23 10 15 14 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2x x x x x x x x 
 3 2 2 22 9 2 2 2 3 2 3 2x x x x x x 
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
2
2 2
2
4 12 4 1 2 2 3
2 3 2
x xx x x x
x x
2
2
2
4 1 0
4 62
2 3 2
x x
xx
x x
.
Xột 2
2 5
4 1 0
2 5
x
x x
x
Xột
2
2
4 62
2 3 2
xx
x x
(vụ nghiệm vỡ với 2x thỡ
2
2
4 62 0 )
2 3 2
xVT x Vp
x x
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho , ,x y z là cỏc số nguyờn thỏa món đẳng thức 3 xy yz zx .
Chứng minh 2 2 22 3 2 3 3 A x xz y yz z là một số chớnh phương.
b) Tỡm tất cả cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh 3 33 73 2025 3 x xy y .
Lời giải
a) Cho , ,x y z là cỏc số nguyờn thỏa món đẳng thức 3 xy yz zx .
Chứng minh 2 2 22 3 2 3 3 A x xz y yz z là một số chớnh phương.
 2 2 22 3 2 x xz x xz xy yz zx x xz xy yz x z x y
Tương tự: 2 2 3 y yz y z y x
 2 23 z z yz zx xy z zx y
Suy ra 22 2 22 3 2 3 3 A x xz y yz z x y x z y z là số chớnh phương.
b) Tỡm tất cả cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh 3 33 73 2025 3 x xy y .
Ta cú: 3 33 33 73 2025 03 73 2025 3 x y xx xy y y 
 23 3 73 2025 0x y x y xy xy . (1)
Đặt
x y a
xy b
. Khi đú phương trỡnh (1) trở thành:
 23 3 73 2025 0a a b b 39 73 3 2025b a a .
TH1: 739 73 0
9
a a (loại)
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
TH2:
33 20259 73 0
9 73
aa b
a
3729 492 075243
9 73
ab
a
2 103 058243 81 657 5329
9 73
b a a
a
.
Vỡ ,x y nờn , 243a b b .
Do đú 9 73 103 058 1; 2; 227; 454; 51529; 103 058ệa .
Giải ta được , 8; 489 , 103 058; 11 459a b 
+) Với 28 8 8 489 8 489 0
489 489
a x y
y y y y
b xy
(vụ nghiệm).
+) Với 103 058 103 058 103 058 11 459
11 459 11 459
a x y
y y
b xy
2 103 058 11 459 0y y (khụng cú nghiệm nguyờn).
Vậy phương trỡnh đó cho khụng cú nghiệm nguyờn.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giỏc cú chu vi bằng 8 thỏa món
1 1 1 5
4
 a b c a c b b c a
.
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: 
2 2 2(4 ) (4 ) (4 )
4 4 4 4 4 4
a b cP
b c c a a b
.
Lời giải
Đặt
2
2
2
a b c x
a c b y
b c a t
 2 8 
a b c x y t
c y t
b x t
a x y
4 x y z
Ta cú: 4 ; 4 ; 4 a x y t x y z b y c x
Bài toỏn đưa về thành: Cho , , 0 x y z thỏa món 1 1 5
2
4
1
 x y z
x y z
 2 5 1xy yz zx xyz 
Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử min , ,z x y z 2 4
5 3
 z
Tỡm min
22 2
 x yP
xy yz
z
xz
Ta cú: 
33 3 3 ( ) 3 3 
x y z x y z xy yz tx xyzx y zP
xyz xyz
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
 64 6.2 3 xy yz zx xyz
xyz
64 27 
xyz
Từ (1) 5 2 2xy z z x y 
 2 5 2 2 4 xyz z z z
 22 4
5 2
z z
xyz
z
Ta sẽ chứng minh 
2
2 32 4 2 8 2 10 4
5 2
z z
z z z
z
3 22 8 10 4 0 z z z
 2( 1) 2 0 z z (luụn đỳng)
64 27 5
2
 P đạt được khi
1
3
2
z
x y
xy
1
2
1
x
y
z
hoặc
2
1
1
x
y
z
3
2
a b
c
và cỏc hoỏn vị.
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giỏc nhọn ABC cú AB BC CA , nội tiếp đường trũn O . Cỏc đường
cao ,AD BE và CF của tam giỏc ABC cắt nhau tại H . Tia AD cắt đường trũn O tại điểm
G , tia GE cắt đường trũn O tại điểm I ( G khỏc A và I khỏc G ). Gọi J là giao điểm
của BI và ,EF K là giao điểm của OA và EF .
a) Chứng minh . . . . HF CE BC HC BF EF .
b) Chứng minh JE JF và //HJ DK .
c) Gọi P là điểm đối xứng với O qua đường thẳng ,CF Q là điểm đối xứng với O qua đường
thẳng BE và N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh NJ EF .
Lời giải
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
a) Chứng minh . . . . HF CE BC HC BF EF .
Vỡ HBC HFE (g.g) BC HB
EF HF
Mặt khỏc CEH BFH (g.g) CE HC
BF HB
Từ đú ta cú: 1    HF CE BC HF HC HB
HC BF EF HC HB HF
    HF CE BC HC BF EF
b) Chứng minh JE JF và //HJ DK .
Vỡ EFB EHD  (g.g) EF FB
EH HD
2 2
EF FB FB
EH HD HG
 (1)
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Mặt khỏc FBJ HGE  (g.g) FB FJ
HG EH
 (2)
Từ (1) và (2) ta cú:
2
EF FJ
EH EH
 hay 2EF FJ 
Hay JE JF 
Gọi M là trực tõm của AEF . Khi đú HEMF là hỡnh bỡnh hành
Cú J là trung điểm của EF nờn J là trung điểm của HM
Mặt khỏc do AKE ADB  (g.g) AK AE
AD AB
 (3)
Ta cũng cú: ABH AEM (cựng phụ với ABC ) nờn ABH AEM  AE AM
AB AH
 (4)
Từ (3) và (4) ta cú: AK AM
AD AH
 hay AM AH
AK AD
HM DK 
Mà , ,H M J thẳng hàng nờn HJ DK
I 2
I 1
V
U
YX
N
P
Q
M
I
J
K
H
O
F
E
G
D
CB
A
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
c) Gọi P là điểm đối xứng với O qua đường thẳng ,CF Q là điểm đối xứng với O qua đường
thẳng BE và N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh NJ EF .
Gọi X ,Y lần lượt là trung điểm AB , AC .
Gọi giao điểm của CF , BE với đường trũn O lần lượt là U , V .
Ta dễ thấy AU AV .
Gọi giao điểm của OP và CF là 1I , giao điểm của OQ và BE là 2I .
Ta cú 2OI EY là hỡnh chữ nhật
2EY OI nờn 1EY NI .
1EYI N là hỡnh bỡnh hành
1 2
AUNE YI 
Tương tự
2
AVNF 
NE NF .
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 5. (2,0 điểm) Cho lục giỏc đều cú cạnh bằng 6 cm . Hỏi cú thể đặt vào trong lục giỏc đú 7 hỡnh trũn
cú bỏn kớnh bằng 2 cm , sao cho bất kỡ hai hỡnh trũn nào trong 7 hỡnh trũn đú khụng cú điểm
trong chung?
Lời giải
Xột lục giỏc đều ABCDEF cú cạnh bằng 6cm .
Giả sử cú thể cú một cỏch sắp xếp 7 hỡnh trũn thỏa món yờu cầu 1 .
Dựng hỡnh lục giỏc đều LMNOPQ sao cho mỗi cạnh của hỡnh lục giỏc này cỏch cạnh tương
ứng của hỡnh lục giỏc lớn 2cm .
Dễ thấy tõm của 7 hỡnh trũn này phải nằm trờn lục giỏc đều LMNOPQ .
2cm
P
O
N
Q
F
E
D
A
C
B
M
L
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
Dễ tớnh được lục giỏc đều này cú cạnh: 3 3 2 6 3,7 cm
3 3
  
Chia hỡnh lục giỏc đều này thành 6 tam giỏc đều.
Theo nguyờn lý Dirichlet cú một tam giỏc đều chứa ớt nhất hai tõm, khi đú khoảng cỏch giữa
hai tõm này lớn hơn 4 cm, do đú lớn hơn cạnh của tam giỏc đều đú (vụ lý ).
Từ đú suy ra giả sử 1 là khụng đỳng.
Vậy khụng thể cú một cỏch sắp xếp 7 hỡnh trũn thỏa món yờu cầu bài toỏn.
 HẾT 
Bộ 46 Đề Toỏn chuyờn Vinh (Cú đỏp ỏn) - DeThiToan.net
DeThiToan.net
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN ĐẠI HỌC VINH MễN: TOÁN CHUYấN
Ngày thi: 𝟏𝟓/𝟎𝟔/𝟐𝟎𝟐𝟒
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Bài 1. (6,0 điểm)
1). Giải phương trỡnh 𝑥3 + 𝑥 = 2(𝑥 + 1)√2𝑥 + 1.
2). Giải hệ phương trỡnh {
2𝑥2 − 𝑦2 − 2𝑥𝑦 = 3
𝑥2 + 2𝑦2 − 4𝑦 = 2
Bài 2. ( 3,0 điểm)
a). Với mỗi số nguyờn dương 𝑛, đặt 𝐴𝑛 = 22 + 𝑛
203 + 𝑛2024 và 𝑎𝑛 = 1 + 𝑛 + 𝑛
2. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của
𝑛 sao cho 𝐴𝑛 chia hết cho 𝑎𝑛.
b). Cho đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥2 − 2𝑏𝑥 + 𝑐 với 𝑏, 𝑐 là cỏc số nguyờn dương. Tỡm cỏc cặp (𝑏, 𝑐) sao cho cỏc số
𝑃(1), 𝑃(2), 𝑃(3) đều là số nguyờn tố.
Bài 3. (2,0 điểm) Xột 𝑥, 𝑦, 𝑧 là cỏc số thực khụng õm

File đính kèm:

  • pdfbo_46_de_toan_chuyen_vinh_co_dap_an.pdf