Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án)
PHẦN 1. MÔN TOÁN Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Số 62 570 400 được đọc là: A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn bốn trăm. B. Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm. C. Sáu hai triệu năm bảy nghìn bốn trăm. D. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn bốn trăm. Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 6 dm2 = ..dm2 là: A. 96 B. 960 C. 9006 D. 906 Câu 3. Số nào sau đây cùng chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9? A. 23815 B. 35850 C. 25650 D. 15650 Câu 4. Hiệu của hai số bằng 99, tỉ số của hai số đó bằng 8 11 . Số lớn là: A. 246 B. 264 C. 363 D. 336 Câu 5: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 16cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó là: A.160 cm2 B.180 cm2 C. 80 cm2 D. 90 cm2 II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 455 456 + 234 348 b) 937 120 – 728 983 c) 48 479 x 208 d) 79284 : 36 Câu 2. Tìm x: a) 20160 : x = 56 b) x + 5270 = 1582 x 5 c) x – 735 = 9828 : 52 Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 245 kg hoa quả, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 47 kg hoa quả, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng hai ngày thứ nhất và thứ hai 186 kg hoa quả. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? Câu 4. Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 6 m. Vườn rau hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích vườn rau hình vuông. Câu 5: Tính nhanh: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22 Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net LỜI GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. D 3. C 4. C 5. C II. TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp: Đặt tính rồi tính: + Đặt tính sao cho các chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau. + Cộng, trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải. c) Thực hiện nhân với số có ba chữ số. d) Đặt tính, rồi thực hiện chia cho số có hai chữ số. Cách giải: 455456 234348 68 4 ) 980 a 937 120 728 983 20 7 ) 8 13 b c)48479 208 48479 208 387832 969580 10083632 d)79284 :36 79284 36 72 2202 084 12 Câu 2. a) 20 160 : x = 56 x = 20 160 : 56 x = 360 b) x + 5270 = 1582 x 5 x + 5270 = 7 910 x = 7 910 – 5270 x = 2 640 c) x – 735 = 9828 : 52 x – 735 = 189 x = 189 + 735 x = 924 Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Câu 3. Phương pháp giải: - Số kg hoa quả ngày thứ hai bán được = Số kg bán trong ngày thứ nhất + 47 kg - Số kg hoa quả ngày thứ ba bán được = Số kg hoa quả ngày thứ nhất và thứ hai bán – 186 kg - Tìm số kg bán trung bình mỗi ngày. Lời giải chi tiết Ngày thứ hai bán được số ki-lô-gam hoa quả là: 245 + 47 = 292 (kg) Ngày thứ ba bán được số ki-lô-gam hoa quả là: (245 + 292) – 186 = 351 (kg) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam hoa quả là: (245 + 292 + 351) : 3 = 296 (kg) Đáp số: 296 kg hoa quả Câu 4. Phương pháp giải - Tìm chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2 - Tìm độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 - Diện tích vườn rau hình vuông = Độ dài cạnh x độ dài cạnh Lời giải chi tiết Chu vi vườn hoa hình chữ nhật là (12 + 6) x 2 = 36 (m) Độ dài cạnh vườn rau hình vuông là 36 : 4 = 9 (m) Diện tích vườn rau hình vuông là 9 x 9 = 81 (m2) Đáp số: 81 mTìm số kg2 Câu 5: Tính nhanh: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22 Phương pháp giải : Nhận thấy có thừa số chung là 10005, đặt 10005 làm thừa số chung, bên trong còn phép tính cộng, ta tính tổng trong ngoặc trước rồi nhân với 10005. Lời giải chi tiết Ta có: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22 = 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 x 1 + 10005 x 37 + 10005 x 22 Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net = 10005 x (12 + 28 + 1 + 37 + 22) = 10005 x 100 = 1000500 Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net I. TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong 238 580 chỉ: A. 300 B. 3000 C. 30 000 D. 300 000 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 47 tấn 6 yến = .. kg là: A. 476 B. 4706 C. 4760 D. 47060 Câu 3: Phân số nào bằng phân số 5 9 A. 10 20 B. 20 36 C. 25 40 D. 15 32 Câu 4: Một hình bình hành có diện tích là 384 cm2, chiều cao 16 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là: A. 25 cm B. 16 cm C. 48 cm D. 24 cm Câu 5. Khoảng cách giữa hai thành phố là 200km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 4 000 000, khoảng cách giữa thành phố đó là bao nhiêu xăng -ti- mét? A. 500 cm B. 50 cm C. 2500 cm D. 5 cm II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) 5 3 5 : 4 2 8 b) 5 7 7 : 2 6 4 c) 10 3 9 7 9 28 2 5 d) 2 29 2 4 5 25 5 25 .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 2: Tìm x biết: a) x : 2 5 = 5 1 8 4 b) 3 5 5 4 12 6 x ĐỀ SỐ 2 Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net .. .. .. .. .. .. .. Câu 3: Ô tô đi trên quãng đường dài 450 km. Giờ thứ nhất đi được 1 3 quãng đường, giờ thứ hai đi được 2 5 quãng đường, giờ thứ ba đi được 1 6 quãng đường. Trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 224m. Chiều dài bằng 4 3 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 3 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên cả thửa ruộng. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. D 3. B 4. D 5. D II. TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp giải - Đối với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Sử dụng quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân số đã học. Lời giải chi tiết a) 5 3 5 : 4 2 8 = 5 3 8 5 3 8 5 3 4 2 3 4 2 5 4 2 5 4 2 5 b) 5 7 7 : 2 6 4 = 5 7 4 5 28 5 2 15 4 11 2 6 7 2 42 2 3 6 6 6 c) 10 3 9 7 10 3 9 7 5 2 3 9 7 3 9 28 2 5 9 28 2 5 9 7 4 2 5 4 d) 2 29 2 4 5 25 5 25 = 2 29 4 2 25 2 2 ( ) 1 5 25 25 5 25 5 5 Câu 2: Phương pháp giải Để tìm x ở vị trí số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Để tìm x là thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Tính: a) 5 3 5 : 4 2 8 b) 5 7 7 : 2 6 4 c) 10 3 9 7 9 28 2 5 d) 2 7 2 3 5 4 5 7 Tìm x biết: a) x : 2 5 = 5 1 8 4 b) 1 5 5 5 2 6 x Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Lời giài chi tiết a) x : 2 5 = 5 1 8 4 2 5 2 : 5 8 8 2 3 : 5 8 3 2 8 5 3 20 x x x x Câu 3: Phương pháp giải - Tìm số phần quãng đường ô tô đi được trong ba giờ - Tìm quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ - Tìm số ki-lô-mét trung bình mỗi giờ ô tô đi được Lời giải chi tiết Trong 3 giờ ô tô đi được số phần quãng đường là 1 2 1 9 3 5 6 10 (quãng đường) Quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ là 9 450 405 10 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là 405 : 3 = 135 (km) Đáp số: 135 km Ô tô đi trên quãng đường dài 450 km. Giờ thứ nhất đi được 1 3 quãng đường, giờ thứ hai đi được 2 5 quãng đường, giờ thứ ba đi được 1 6 quãng đường. Trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô- mét? b) 3 5 5 4 12 6 x 3 5 5 4 12 6 x 3 5 10 4 12 12 x 3 5 4 4 x 5 3 : 4 4 x 5 4 4 3 x 5 3 x Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Câu 4: Phương pháp giải: - Tìm nửa chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật - Tìm chiều dài và chiều rộng dựa vào bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Tìm diện tích thửa ruộng - Tìm số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng Lời giải chi tiết a) Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là 224 : 2 = 112 (m) Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần) Chiều rộng của thửa ruộng là 112 :7 x 3 = 48 (m) Chiều dài của thửa ruộng là 112 – 48 = 64 (m) Diện tích thửa ruộng là 48 x 64 = 3072 (m2) b) Số ki-lô-thóc thu được trên cả thửa ruộng là (3072 : 3) x 5 = 5120 (kg) Đáp số: a) 3072 m2 b) 5120 kg -----------------HẾT------------------ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 224m. Chiều dài bằng 4 3 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 3 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên cả thửa ruộng. Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net 1ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng! Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 28 245 301 là A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 2: Số trung bình cộng của hai số là 45. Biết rằng số thứ nhất là 58. Tìm số thứ hai? A. 32 B. 90 C. 51 D. 18 Câu 3: Vườn rau nhà Minh có 3 5 diện tích trồng rau cải, 2 7 diện tích trồng rau su hào. Diện tích vườn còn lại để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng bao nhiêu phần diện tích vườn rau? A. 4 35 B. 8 35 C. 1 35 D. 6 35 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho 2 và 9: A. 53 252 B. 41 832 C. 43 768 D. 27845 Câu 5: Quãng đường từ nhà đến trường dài 1250 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 15 mm B. 20 mm C. 25 mm D. 250 mm II. TỰ LUẬN Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 9dm2 690 dm2 5 000 000 m2 .. 5 km2 6 tấn 70kg ..66 tạ 5 tấn 70kg . 5700kg Câu 2: Tính: a) 3 4 1 8 9 12 + b) 11 21 27 9 33 14 Câu 3: Một trang trại nuôi gà có số gà mái nhiều hơn gà trống là 329 con. Sau khi mua thêm 25 con gà trống thì số gà trống bằng 3 5 số gà mái. Hỏi lúc đầu trang trại có bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái? Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150 m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. a) Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bộ 68 Đề ôn luyện hè Lớp 4 lên Lớp 5 (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 10 m2 thu hoạch được 5 kg rau. Vậy cả thửa ruộng thu hoạch
File đính kèm:
- bo_68_de_on_luyen_he_lop_4_len_lop_5_co_dap_an.pdf