Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án)
Câu 1. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất: 15,25 < x < 18,35
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 0,36 × 4 + 36% × 2 + 2 × 4 × 0,18 =
Câu 3: Biết 5 người trong 3 ngày làm được 180 mét vải. Hỏi 7 người trong 2 ngày thì làm được bao nhiêu mét vải?
Câu 4. Tìm M, biết: M = 0,36 : 0,25 + 36% : 0,5 + 2 × 4 × 0,18
Câu 5. Tổ một của một tốp thợ có 5 người thợ làm việc trong 3 ngày thì làm được 180 m vải. Tổ hai của tốp thợ đó có 7 người thợ và làm việc trong 2 ngày. Hỏi tổ hai của tốp thợ đó làm được bao nhiêu mét vải? (Biết rằng năng suất của mỗi người là như nhau)
Câu 6. Tổng hai số lẻ là 504 . Biết giữa hai số có 10 số lẻ khác. Tìm số lẻ bé.
A. 240
B. 241
C. 261
D. 263
Câu 7. Phép chia 4,8 : 3,5 có thương là số thập phân có 2 chữ số sau dấu phẩy. Hỏi số dư của phép chia bằng bao nhiêu?
Câu 8: Trường THCS Thanh Xuân tổ chức một chuyến đi tham quan. Tổng cộng có 454 học sinh đăng ký. Trường chia ra thành 2 loại xe chở học sinh, loại xe 29 học sinh và loại xe 35 học sinh. Biết các xe không chở thừa hay thiếu. Hỏi có bao nhiêu xe chở 35 học sinh? Biết tổng số xe là 14.
Câu 9. Nhân dịp Quốc tế Thiếu Nhi, cửa hàng giảm giá chiếc xe đạp 10% so với giá niêm yết. Tuy nhiên cửa hàng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu?
A. 8
B. 10
C. 20
D. 22
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án)

Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH QUẬN THANH XUÂN TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS THANH XUÂN Năm học: .-. Môn: Toán – Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 50 cm2 × 8 + 6 dm2 = ..dm2 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 0,36 × 4 + 36% × 2 + 2 × 4 × 0,18 = Câu 3: Biết 5 người trong 3 ngày làm được 180 mét vải. Hỏi 7 người trong 2 ngày thì làm được bao nhiêu mét vải? 1 1 1 1 Câu 4: Cho dãy số:1 ; 1 ; 1 ; 1 . Tìm số thứ 48 của dãy. 8 15 24 35 Câu 5: Có 5 bao gạo tẻ và nếp nặng: 40 kg ,48 kg ,60 kg ,44 kg ,25 kg . Nếu lấy ra 1 bao gạo nếp thì lúc này số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Câu 6: Khi bán một món đồ, dù giảm đi 10% so với giá bán ban đầu nhưng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì lãi bao nhiêu phần trăm? Câu 7: Phép chia 4,8 : 3,5 có thương là số thập phân có 2 chữ số sau dấu phẩy. Hỏi số dư của phép chia bằng bao nhiêu? Câu 8: Trường THCS Thanh Xuân tổ chức một chuyến đi tham quan. Tổng cộng có 454 học sinh đăng ký. Trường chia ra thành 2 loại xe chở học sinh, loại xe 29 học sinh và loại xe 35 học sinh. Biết các xe không chở thừa hay thiếu. Hỏi có bao nhiêu xe chở 35 học sinh? Biết tổng số xe là 14. 57 2 Câu 9: Cùng cộng vào mẫu số và tử số của phân số một số tự nhiên để bằng phân số . Tìm số tự nhiên đó. 165 5 Câu 10: Có một cái bể đang chứa một số nước. Nếu thả một viên kim loại hình lập phương cạnh 10 cm thì sẽ chạm tới đáy bể, và mực nước dâng ngang mặt viên kim loại. Nếu thả một viên như thế có cạnh là 20 cm thì mực nước dâng cao 12 cm. Tính diện tích đáy bể. Câu 11: Tính diện tích phần đã tô đậm trong hình vẽ sau: DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net AB 3 Câu 12: Cho hình thang ABCD là hai cạnh đáy) có biết diện tích tam giác AOB là 3,6 cm2. Tính (AB,CD CD = 4 diện tích hình thang ABCD . Câu 13: Tổng hai số lẻ là 504. Biết giữa hai số có 10 số lẻ khác. Tìm số lẻ bé. Câu 14: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất: 15,25 < x < 18,35. II. Tự luận 1 Bài 1. Biết bốn bạn Việt, Nam, Hoà, Bình góp tiền. Việt góp được số tiền bằng số tiền ba bạn còn lại góp. Nam 2 1 1 góp được số tiền bằng số tiền ba bạn còn lại góp. Hoà góp được số tiền bằng số tiền ba bạn còn lại góp. Bình 3 4 góp số tiền là 130000 đồng. Hỏi cả 4 bạn góp được tất cả bao nhiêu tiền? Bài 2. Xe ô tô thứ nhất đi từ A đến B mất 6 tiếng, xe ô tô thứ hai đi từ A đến B mất 4 tiếng. Lúc 6 giờ 15 phút thì ô tô thứ nhất xuất phát từ A để đến B . Sau 2 giờ thì ô tô thứ hai xuất phát từ B để đến A. Hỏi 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ? ---------HẾT--------- DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1: 50 cm2 × 8 + 6dm2 = 400 cm2 + 6dm2 = 4dm2 + 6dm2 = 10dm2 Đáp số: 10 Câu 2: Ta có: 0,36 × 4 + 36% × 2 + 2 × 4 × 0,18 = 0,36 × 4 + 0,36 × 2 + 0,36 × 4 = 0,36 × (4 + 2 + 4) = 0,36 × 10 = 3,6 Đáp số: 3,6 Câu 3: 1 người trong 1 ngày làm được số mét vải là: 180 : 3 : 5 = 12 (m). 7 người trong 2 ngày thì làm được số mét vải là: 12 × 7 × 2 = 168 (m). Đáp số: 168 mét Câu 4: 1 1 1 1 Dãy số 18;115;124;135; có: 1 1 Số thứ nhất: 18 = 1 + 2×4 1 1 Số thứ hai: 115 = 1 + 3×5 1 1 Số thứ ba: 124 = 1 + 4×6 1 1 Số thứ 48 là: 1 + 49×51 = 12499 Đáp số: 1 ퟒ Câu 5: Tổng khối lượng của 5 bao gạo là: 40 + 48 + 60 + 44 + 25 = 217 (kg) Sau khi lấy ra 1 bao gạo nếp thì lúc này số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp, tổng số gạo tẻ và gạo nếp là 4 phần. Suy ra tổng số gạo còn lại là một số chia hết cho 4. DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net Vì 217: 4 = 54 (dư 1) nên số gạo nếp lấy ra phải là một số chia 4 dư 1 . Do đó, bao gạo nếp lấy ra nặng 25 ki-lô-gam. Tổng số gạo còn lại sau khi lấy ra là: 217 - 25 = 192 (kg) Lúc sau có số ki-lô-gam gạo nếp là: 192 : 4 × 1 = 48 (kg) Lúc đầu có số ki-lô-gam gạo nếp là: 48 + 25 = 73 (kg) Đáp số: 73 ki-lô-gam gạo nếp Câu 6: Giá bán lúc sau chiếm số phần trăm giá bán ban đầu là: 100% - 10% = 90% (giá bán ban đầu) Giá bán lúc sau chiếm số phần trăm giá vốn là: 100% + 8% = 108% (giá vốn) Do đó: 90% giá bán ban đầu bằng 108% giá vốn. Giá bán ban đầu chiếm số phần trăm so với giá vốn là: 108% : 90% = 120% (giá vốn) Nếu không giảm giá thì sẽ lãi số phần trăm so với giá vốn là: 120% - 100% = 20% (giá vốn) Đáp số: 20% giá vốn Câu 7: Thực hiện phép chia, ta có: 4,8 : 3,5 = 1,37 (dư 0,005) Đáp số: 0,005 Câu 8: Giả sử 14 xe đều là loại xe chở 29 học sinh thì sẽ chở được tất cả số học sinh là: 29 × 14 = 406 (học sinh ) Số học sinh chênh lệch so với thực tế là: 454 - 406 = 48 (học sinh) Mỗi lần thay 1 xe chở 35 học sinh thành 1 xe chở 29 học sinh thì số học sinh giảm đi là: 35 – 29 = 6 (học sinh) Số xe chở 35 học sinh là: 48 : 6 = 8 (xe) DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net Câu 9: 57 Nếu cùng cộng vào mẫu số và tử số của phân số với cùng một số thì hiệu giữa mẫu số và tử số không thay đổi. 165 Hiệu của mẫu số và tử số là: 165 – 57 = 108 2 Lúc sau, tỉ số giữa tử số mới và mẫu số mới là 5. Tử số lúc sau là: 108 : (5 - 2) × 2 = 72 Số tự nhiên cần tìm là: 72 - 57 = 15. Đáp số: 15 Câu 10: Thể tích nước tăng thêm khi thả viên kim loại hình lập phương cạnh 10 cm là: 10 × 10 × 10 = 1000 (cm3) Thể tích nước tăng thêm khi thả viên kim loại hình lập phương cạnh 20 cm là: 20 × 20 × 12 = 4800 (cm3) Thể tích nước tăng thêm khi thả viên kim loại hình lập phương cạnh 20 cm lớn hơn thể tích nước tăng thêm khi thả viên kim loại hình lập phương cạnh 10 cm là: 4800 – 1000 = 3800 (cm3) Diện tích đáy bể là: 3800 : (12 - 10) = 1900 (cm3) Câu 11: Tính diện tích phần đã tô đậm trong hình vẽ sau: Nối thêm và đánh số các hình như sau: DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net Quan sát hình vẽ, ta thấy: Diện tích các phần (2), (3), (4), (5) bằng nhau. 1 Do đó, tổng diện tích các phần (1), (2) và (3) chính bằng tổng diện tích các phần (1), (4) và (5) và bằng diện tích 4 hình tròn bán kính BC trừ đi diện tích hình tam giác vuông ABC . Diện tích hình tròn bán kính BC là: 6 × 6 × 3,14 = 113,04( cm2). 1 2 4 diện tích hình tròn bán kính BC là: 113,04:4 = 28,26( cm ). Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 6 × 6:2 = 18 ( cm2 ). Tổng diện tích các phần (1), (2), (3) là: 28,26-18 = 10,26( cm2). Vậy diện tích phần đã tô đậm là 10,26 cm2. Đáp số: 10,26 cm2. Câu 12: Hướng dẫn: 3 3 SABC = 4 S (vì đáy AB = 4CD và chiều cao hạ từ đỉnh C xuống AB bằng chiều hạ từ đỉnh A xuống DC và bằng chiều cao hình thang ABCD ) 3 Mà hai tam giác này có chung đáy AC nên chiều cao hạ từ đỉnh B xuống AC bằng 4 chiều cao hạ từ đỉnh D xuống AC . 3 3 →SAOB = 4 SAOD (vì chung đáy AO và chiều cao hạ từ đỉnh B xuống AO bằng 4 chiều cao hạ từ đỉnh D xuống AO) 3 2 →SAOD = 3,6:44 = 4,8( cm ) 3 3 2 Lại có: SABD S (vì đáy AB = 7 CD và chiều cao hạ từ đỉnh D →SABD = SAOB + SAOD = 3,6 + 4,8 = 8,4( cm ) 4 xuống AB bằng chiều cao hạ từ đỉnh B xuống DC ) →SBDC = 8,4:4 = 11,2( cm) 2 2 Đáp số: 19,6 cm →SABCD = SABD + SCBD = 8,4 + 11,2 = 19,6( cm ) Câu 13: DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net Giữa 2 số lẻ có 10 số lẻ khác nữa nên có tất cả 12 số lẻ. Giữa 12 số lẻ có 11 khoảng cách, mỗi khoảng cách là 2 đơn vị. Hiệu 2 số lẻ đó là: 11 × 2 = 22. Số lẻ bé là: (504 - 22) : 2 = 241. Đáp số: 241. Câu 14: Số tự nhiên x lớn nhất thoả mãn 15,25 < x < 18,35 là: 18. Đáp số: x = 18. II. Tự luận Bài 1: 1 1 1 Vì Việt góp được số tiền bằng 2 số tiền ba bạn còn lại góp nên số tiền Việt góp được bằng 1 2 = 3 số tiền cả 4 bạn góp. 1 1 1 Vì Nam góp được số tiền bằng 3 số tiền ba bạn còn lại góp nên số tiền Nam góp được bằng 1 3 = 4 số tiền cả 4 bạn góp. 1 1 1 Vì Hoà góp được số tiền bằng 4 số tiền ba bạn còn lại góp nên số tiền Hoà góp được bằng 1 4 = 5 số tiền cả 4 bạn góp. Số tiền Bình góp chiếm: 1 1 1 13 1 ― ― ― = (số tiền cả 4 bạn góp). 3 4 5 60 13 Do đó, 130000 đồng tương ứng với 60 số tiền cả 4 bạn góp. Cả 4 bạn góp được tất cả số tiền là: 130000:13 × 60 = 600000 (đồng). Đáp số: 600000 đồng. Bài 2: 1 Trong 1 giờ xe thứ nhất đi được: 1:6 = 6 (quãng đường AB ) 1 Trong 1 giờ xe thứ hai đi được: 1:4 = 4 (quãng đường AB ) 1 1 Trong 2 giờ xe thứ nhất đi được: 6 × 2 = 3 (quãng đường AB ) Kể từ lúc xe thứ hai xuất phát, hai xe gặp nhau sau thời gian là: Hai xe gặp nhau lúc: 6 giờ 15 phút + 2 giờ + 1 giờ 36 phút = 9 giờ 51 phút. Đáp số: 9 giờ 51 phút. DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH QUẬN THANH XUÂN TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN Năm học: .-. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Thời gian: 45 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất: 15,25 < x < 18,35 A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Bài 2. Điền vào chỗ 50 cm2 × 8 + 6dm2 = dm2 Bài 3. Phép chia 4,8 : 3,5 có thương là số thập phân có 2 chữ số sau dấu phẩy. Hỏi số dư của phép chia bằng bao nhiêu? A. 0,005 B. 0,05 C. 0,5 D. 5 Bài 4. Tìm M, biết: M = 0,36 : 0,25 + 36% : 0,5 + 2 × 4 × 0,18 Bài 5. Tổ một của một tốp thợ có 5 người thợ làm việc trong 3 ngày thì làm được 180 m vải. Tổ hai của tốp thợ đó có 7 người thợ và làm việc trong 2 ngày. Hỏi tổ hai của tốp thợ đó làm được bao nhiêu mét vải? (Biết rằng năng suất của mỗi người là như nhau) Bài 6. Tổng hai số lẻ là 504 . Biết giữa hai số có 10 số lẻ khác. Tìm số lẻ bé. A. 240 B. 241 C. 261 D. 263 DeThiToan.net Bộ 8 Đề thi vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân - Hà Nội (Có đáp án) - DeThiToan.net Bài 7. Tính diện tích phần tô đậm: 57 2 Bài 8. Cùng cộng vào cả tử và mẫu của phân số một số tự nhiên để bằng phân số . Tìm số đó? 165 5 Bài 9. Nhân dịp Quốc tế Thiếu Nhi, cửa hàng giảm giá chiếc xe đạp 10% so với giá niêm yết. Tuy nhiên cửa hàng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu? A. 8 B. 10 C. 20 D. 22 3 2 Bài 10. Biết AB = 4CD, SAOB = 3,6 cm . Tính diện tích hình thang ABCD . Bài 11. Các bao lần lượt là: 40 kg; 44 kg; 25 kg; 60 kg; 48 kg. Sau khi bán 1 bao gạo nếp thì tổng số gạo tẻ gấp 3 lần tổng số gạo nếp. Hỏi tổng số gạo nếp ban đầu là bao nhiêu? Bài 12. Trường THCS Thanh Xuân tổ chức đi dã ngoại và có 454 bạn học sinh đi. Nhà trường đã thuê 14 xe. Có 2 loại xe được thuê là loại chở 29 bạn, loại chở 35 bạn. Biết mỗi xe sẽ chở đúng số lượng tiêu chuẩn. Hỏi số xe chở 35 bạn là bao nhiêu xe? Bài 13. Thả viên sắt hình lập phương cạnh 10 cm vào bể nước thì nước dâng cao ngang cạnh trên của viên sắt, thả viên sắt hình lập phương cạnh 20 cm vào bể thì mực nước cao 12 cm . Tính diện tích đáy bể. 1 1 1 1 Bài 14. Cho dãy: 18;115;124;135; Tìm số thứ 48 . 1 A. 12448 1 B. 14848 1 C. 12499 1 D. 14899 DeThiToan.net
File đính kèm:
bo_8_de_thi_vao_lop_6_truong_thcs_thanh_xuan_ha_noi_co_dap_a.docx