Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2021-2022 (Có đáp án)
Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên học sinh: .................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 301 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong các câu (từ câu 1 đến câu 4). (1,0 pt) Câu 1. A. takes B. drives C. makes D. writes Câu 2. A. danced B. stopped C. watched D. played Câu 3. A. house B. hour C. history D. humour Câu 4. A. headache B. matter C. cake D. age II. Circle one mistake in each sentence. (Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây (từ câu 5 đến câu 8). (1,0 pt) Câu 5. Many girl and women do aerobics to keep fit. A B C D Câu 6. Yesterday, I ate bread and drink a glass of milk. A B C D Câu 7. We should following 5K regulations to prevent virus Corona. A B C D Câu 8. Phuc is the more intelligent student in the class. A B C D III. Choose the best answer to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau (từ câu 9 đến câu 24). (4,0 pts) Câu 9. The story is so uninteresting, it means that the story is ______. A. nice B. funny C. boring D. exciting Câu 10. Long ______ to Vung Tau to visit his sister last week. A. fly B. flied C. is flying D. flew Câu 11. Look ______ the man. He is looking _____ Mary but she isn’t here. A. for / at B. for / up C. at / for D. at / up Câu 12. Would you mind ______ the door for me, please? A. shut B. closing C. close D. open Câu 13. Hoa: “Nam broke his leg when climbing the tree”. Mai: “______” A. Thanks a lot. B. Poor him! KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo này C. Good luck. D. He is fine, thanks. Câu 14. It’s a beautiful morning. The sun ______ and the birds ______. A. is shining / are singing B. is shining / sing C. to shine / to sing D. shines / sing Câu 15. Life in the countryside is ______ than life in the city. A. quieter B. quiets C. more quieter D. quiet Câu 16. ______ going to Ha Long Bay? A. Why don’t we B. How C. What about D. Let’s Câu 17. I'm going to the ______ now. I want to buy some bread. A. post office B. drugstore C. toy store D. bakery Câu 18. His mother bought him ______ uniform yesterday. A. the B. two C. a D. an Câu 19. He often travels ______ car ______ his father. A. with / by B. by / for C. by / with D. for / by Câu 20. How much ______ your pair of shoes? A. do B. does C. are D. is Câu 21. She ______ to the radio in the morning. A. listen B. listens C. sees D. watches Câu 22. Where ______ you yesterday? - I was at home. A. was B. are C. is D. were Câu 23. There ______ any milk in the bottle. A. isn’t B. are C. is D. aren’t Câu 24. Most of us enjoy ______ to different places in Viet Nam and in the world. A. travelling B. to travelling C. of travelling D. travel PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) IV. Put the verbs in brackets into the correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc. (1,0 pt) Câu 25. My brother ( brush ) ______ his teeth after meals. Câu 26. ______ Nam (watch) ______ a football match last night? Câu 27. Tam would like (be) ______ a teacher when he grows up. Câu 28. Look! They (run) ______ after us. Your answers: Câu 25. _________________________________ Câu 26. _________________________________ Câu 27. _________________________________ Câu 28. _________________________________ V. Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi). (1,0 pt) On Tuesday morning, it was cloudy and rainy. Kate had a test at school. She got nine correct answers. She was very happy. At breaktime, the children went outside to the playground. The rain stopped and there was a rainbow. They all looked at the seven colours of the rainbow. In the playground, some boys played football and some girls played chess. Kate talked to her friend, Peter. Then the bell rang. All the students came into the class. Câu 29. What was the weather like on Tuesday morning? ______________________________________________________________________________ Câu 30. Were the children in the classroom at breaktime? ______________________________________________________________________________ Câu 31. What was there after the rain? ______________________________________________________________________________ Câu 32. Who did Peter talk to? ______________________________________________________________________________ VI. Write the questions for the underlined words. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân). (0,5 pt) Câu 33. My mother has a fever. _____________________________________________________________________________ Câu 34. It is about five kilometres from my house to Thang Long Primary School. ______________________________________________________________________________ VII. Rewrite the following sentence which has the same meaning as the one given. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi). (0,5 pt) Câu 35. Ha walks to school every day. Ha goes ____________________________________________________________. Câu 36. Does your school have over six hundred students? Are there ___________________________________________________________? VIII. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1,0 pt) Câu 37. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening /. / ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ Câu 38. Nha Trang / attract / lots / tourists / because / it / most beautiful / beaches / Viet Nam /. / ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tiếng Anh Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Mã 301 1 B 2 D 3 B 4 B 5 A 6 C 7 B 8 B 9 C 10 D 11 C 12 B 13 B 14 A 15 A 16 C 17 D 18 C 19 C 20 D 21 B 22 D 23 A 24 A PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) IV. Put the verbs in brackets into the correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc. (1,0 pt) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 25. brushes Câu 26. Did / watch Câu 27. to be Câu 28. are running V. Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi). (1,0 pt) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 29. It was cloudy and rainy. Câu 30. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau.) No, they were not. / No, they weren't. Câu 31. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau.) There was a rainbow. / After the rain, there was a rainbow. Câu 32. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau) Peter talked to Kate. / He talked to Kate. / Peter talked to his friend, Kate. / He talked to his friend, Kate. VI. Write the questions for the underlined words. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân). (0,5 pt) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 33. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau) What is the matter with your mother? / - What's the matter with your mother? What is wrong with your mother? / - What's wrong with your mother? Câu 34. How far is it from your house to Thang Long Primary School? VII. Rewrite the following sentence which has the same meaning as the one given. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi). (0,5 pt) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 35. Ha goes to school on foot every day. Câu 36. Are there over six hundred students in your school? VIII. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1,0 pt) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 37. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau) You can play games in the afternoon but you must do your homework in the evening. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening. Câu 38. (Học sinh có thể viết một trong các cách sau) Nha Trang attracts lots of tourists because it has the most beautiful beaches in Viet Nam. Nha Trang attracts lots of tourists because it is one of the most beautiful beaches in Viet Nam.
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_6_mon_tieng_anh_truong_thcs_trong_diem_bac_ni.docx