Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang Thanh Lan 28/06/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2022-2023 (Có đáp án)

Đề thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm 2022-2023 (Có đáp án)
Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên học sinh:
..................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TIẾNG ANH
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 303

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 
Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
I. Choose the best answer to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.) (3.5 pts)
Câu 1. I'd like  Phu Quoc Island.
A. visit	B. visited	C. to visit	D. visiting
Câu 2. Jim is five centimeters  than Tom.
A. tall	B. more taller	C. tallest	D. taller
Câu 3. I'm hungry. Is there anything ?
A. eating	B. for eating	C. to eat	D. to be eaten
Câu 4. There are five in one hand.
A. fingers	B. feet	C. toes	D. arms
Câu 5. is it from here to your house?
A. How far	B. How long	C. How much	D. How often
Câu 6. My teacher lives 178 Quang Trung Street.
A. under	B. on	C. at	D. in
Câu 7. After a summer holiday, the children .. back to school next week.
A. is going	B. go	C. going	D. are going
Câu 8. They will  a new bridge in this province next year.
A. build	B. built	C. building	D. to build
Câu 9. What did the pandas do when you were there?
	- They ate 
A. slowly	B. slow	C. slower	D. slowest
Câu 10. "Are you doing anything tonight?"
	- "  "
A. No, I'm completely free tonight.	B. I am doing tonight.
C. Yes, I'm doing anything tonight.	D. I am not doing tonight.
Câu 11. What does your mother often in the evening?
	- She often me with my homework.
A. does – help	B. does – helps	C. do – helps	D. do - help
Câu 12. His flat is far .. the city centre.
A. of	B. from	C. in	D. to
KHÔNG VIẾT 
 VÀO	 ĐÂY 	 
Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo này
Câu 13. .did she do yesterday mormungs
	- She went to the supermarket.
A. Where	B. What	C. When	D. Why
Câu 14. Ho Chi Minh has a .. of 3.5 million.
A. population	B. country	C. capital	D. city
II. Circle one mistake in each sentence. (Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây). ( 1.0pt )
Câu 15. Hoa's classroom is in the third floor.
	 A	 B	 C	 D
Câu 16. She takes many beautiful photos of this street last autumn.
	A	 B	C	D
Câu 17. She practises writes emails in English to her friends every day.
	A 	 B	 C	 D
Câu 18. What about to go camping in the park on Sunday?
	A 	B	C	 D
III. Choose the word that has a different stressed syllable from the others. (Chọn một từ có trọng âm khác với các từ còn lại trong các câu. (0.5 pt)
Câu 19. A. repeat	B. complete	C. design	D. listen
Câu 20. A. sausage	B. healthy	C. cartoon	D. careful
IV. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Chọn mọt từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong các câu. (1.0 pt)
Câu 21. A. study	B. surf	C. bus	D. up
Câu 22. A. helped	B. brushed	C. watered	D. cooked
Câu 23. A. breakfast	B. knife	C. speak	D. keep
Câu 24. A. doctors	B. friends	C. grandparents	D. noodles
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
V. Put the verbs in brackets into correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc). (1.0 pt)
Câu 25. Hoa (wash) ..her hair three times a week.
Câu 26. Students must (go) to school on time.
Câu 27. Yesterday, Tom (not play) ..football because he was ill.
Câu 28. According to the weather forecast, it (be) .sunny tomorrow.
Your answers:
Câu 25. ..
Câu 26. ..
Câu 27. ..
Câu 28. ..
VI. Read the passage ana answer the questions (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi). (1.0 pt).
	Tom loves working in the garden. It's his favourite hobby. He grows a lot of fruit and vegetables there. Every year, there is a compectition in his village to find the best watermelon and always Tom tries to win. This year, he's feeling very happy because he thinks he's got the biggest watermelon that anyone has ever seen. It looks like a football! It's green and round and so big that Tom can't pick up. It's too heavy! He gives it lots of water every day and every day it gets even bigger. At night, he takes his blanket and sleeps on the ground next to his watermelon to look after it. He's afraid because someone might climb over the wall and steal it. Tom's decided that this year he's not going to lose the competition.
Câu 29. What is Tom's favourite hobby?
.
Câu 30. What competition is there in his village?
.
Câu 31. What does his watermelon look like?
.
Câu 32. What does he do to look after the watermelon?
.
VII. Make questions for the underlined parts.(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.) (0.5 pt)
Câu 33. Mr. John travels to work by car every day.
.
Câu 34. Nam did morning exercises at 5.30 yesterday.
.
VIII. Rewrite the following sentences wilhout changing the meaning, using the words given. (Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, dùng những từ gợi ý). (0,5 pt)
Câu 35. This book is cheaper than my book.
→ My book 
Câu 36. What is the price of the tickets?
→ How ?
IX. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1.0 pt)
Câu 37. We / not / go / picnic / yesterday / because / it / rain / heavily.
.
Câu 38. I / like / English / much / because / I / can / use / it / talk / forcign friends /.
.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIẾM NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Tiếng Anh
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng đự̛c 0,25 điểm
Câu
Mã 303
1
C
2
D
3
C
4
A
5
A
6
C
7
D
8
A
9
A
10
A
11
C
12
B
13
B
14
A
15
C
16
A
17
B
18
B
19
D
20
C
21
B
22
C
23
B
24
C

PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
V. Put the verbs in brackets into correct tense or form. (Cho đúng dạng hoặc thì của động từ trong ngoặc) (1.0pt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 25. washes
Câu 26. go
Câu 27. did not play / didn't play
Câu 28. will be
VI. Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi). (1.0 pt) (Học sinh có thể trả lời một trong các cách sau)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 29. - Tom/He likes/loves/enjoys working in the/his garden./
Tom's /His favourite hobby is working in the garden. /
It is working in the garden. /
Working in the garden is Tom's /his favourite hobby.
Câu 30. There is a competition in his village to find the best watermelon.
Câu 31. - His watermelon/ It looks like a football. It's green, round and big./
It's green, round, big and too heavy./
It looks like a football. It's green and round and so big that Tom can't pick up. It's too heavy!
Câu 32. - He takes his blanket and sleeps on the ground next to his watermelon. /
He takes his blanket and sleeps on the ground next to his watermelon to look after it./
He gives it lots of water every day and every day it gets even bigger. At night, he takes his blanket and sleeps on the ground next to his watermelon to look after it.
VII. Make questions for the underlined parts.(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.) (0.5 pt) .
Mỗi câu trả lòi đúng được 0,25 diểm
Câu 33. How does Mr John travel to work every day?
Câu 34. What time did Nam do morning exercises yesterday?
VIII . Rewrite the following sentences without changing the meaning, using the words given. (Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, dùng nhũng từ gợi ý). (0.5 pt)
Mỗi câu trả lò̀ đúng được 0,25 điểm.
Câu 35. - My book is more expensive than this book./
My book is not as /so cheap as this book.
Câu 36. - How much are the tickets? /
How much do the tickets cost?
IX. Make the meaningful sentence from the words or phrases given. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). (1.0 pt)
Mỗi câu trả lò̀i đúng được 0,5 điểm.
Câu 37. - We did not / didn't go on a picnic yesterday because it rained heavily./
We did not / didn't go for a picnic yesterday because it rained heavily.
Câu 38. - I like English very much because I can use it to talk with my foreign friends./ foreign friends.

File đính kèm:

  • docxde_thi_vao_lop_6_mon_tieng_anh_truong_thcs_trong_diem_bac_ni.docx