Đề thi vào Lớp 6 môn Toán trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 môn Toán trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 môn Toán trường THCS Trọng Điểm Bắc Ninh năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Học sinh trường tiểu học: .. .. Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024-2025 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 201 (gồm có 04 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Cách đây năm, mẹ hơn con tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? A. tuổi. B. tuổi. C. tuổi. D. tuổi. Câu 2. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 3. Mua quả bóng và cái bút hết đồng. Mua quả bóng và cái bút hết đồng. Hỏi giá tiền một quả bóng là bao nhiêu? A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. Câu 4. Cho hình vuông có cạnh (hình bên). Diện tích phần tô đậm là: A. B. C. D. Câu 5. Chữ số trong số thập phân có giá trị là: A. B. C. D. Câu 6. Tìm biết: A. B. C. D. Câu 7. Tùng có viên bi, trong đó số bi đó là bi đỏ, số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Số bi xanh của Tùng là: A. viên. B. viên. C. viên. D. viên. Câu 8. Cho tích sau: . Chữ số tận cùng của tích trên là: A. B. C. D. Câu 9. Số thứ của dãy số , , , , là: A. B. C. D. Câu 10. Một ô tô đi từ đến hết giờ. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm km/giờ thì đi từ đến chỉ hết giờ. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. B. C. D. Câu 11. Trung bình cộng của ba số là . Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là . Số thứ nhất là: A. B. C. D. Câu 12. Tính giá trị biểu thức sau: A. B. C. D. Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao . Nếu tăng chiều cao thêm nữa thì thể tích hình hộp chữ nhật tăng thêm . Thể tích của hình hộp chữ nhật ban đầu là: A. B. C. D. Câu 14. Một người nông dân bán số thóc vào ngày thứ nhất. Ngày thứ hai người đó bán số thóc còn lại. Sau hai ngày bán, người đó còn lại . Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. B. C. D. Câu 15. Tổng ba số là . Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương là dư . Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì cũng được thương là dư . Số thứ nhất là: A. B. C. D. Câu 16. Để làm xong một đoạn đường trong ngày cần người. Vậy người làm xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? (năng suất của mỗi người như nhau). A. ngày . B. ngày. C. ngày. D. ngày. Câu 17. Một cửa hàng có thùng hàng với khối lượng lần lượt là: , , , , và . Trong một ngày, cửa hàng đã bán được thùng, trong đó số ki-lô-gam bán buổi sáng gấp lần buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng đựng bao nhiêu ki-lô-gam? A. B. C. D. Câu 18. Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là tuổi. Biết tuổi của ông bao nhiêu năm thì tuổi của cháu bấy nhiêu tháng. Tuổi ông hiện nay là: A. tuổi. B. tuổi. C. tuổi. D. tuổi. Câu 19. Số thích hợp điền vào chỗ chấm tấn = ......kg là: A. B. C. D. Câu 20. Một ca nô khi xuôi dòng với vận tốc km/giờ, khi ngược dòng vận tốc của ca nô là km/giờ. Vận tốc của dòng nước là: A. km/giờ. B. km/giờ. C. km/giờ. D. km/giờ. Câu 21. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc trong giờ, người thứ hai làm xong công việc trong giờ, còn người thứ ba làm xong công việc đó trong giờ. Vậy cả ba người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc? A. giờ. B. giờ. C. giờ phút. D. giờ. Câu 22. Biết khối lượng của một bao gạo là kg. Hỏi khối lượng bao gạo đó là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 23. Tỉ số số bi của Nam và Bình là . Nếu Bình cho Nam viên bi thì số bi của Nam bằng số bi của Bình. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? A. viên. B. viên. C. viên. D. viên. Câu 24. Giá vé ban đầu dự định bán là đồng, nhưng sau đó chỉ bán với giá đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25. (2,0 điểm) Một vườn cây ăn quả có ba loại cây: nhãn, vải và xoài. Biết trung bình cộng số cây của ba loại đó là cây. Trong đó, số cây nhãn bằng số cây vải, số cây vải bằng số cây xoài. Tìm số cây mỗi loại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 26. (2,0 điểm) Cho hình thang có đáy bé bằng đáy lớn Biết và cắt nhau tại điểm . a. So sánh diện tích tam giác và diện tích tam giác . b. Tìm tỉ số độ dài đoạn và . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024-2025 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 202 (gồm có 04 trang) Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Học sinh trường tiểu học: .. .. Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho hình vuông có cạnh (hình bên). Diện tích phần tô đậm là: A. B. C. D. Câu 2. Tính giá trị biểu thức sau: A. B. C. D. Câu 3. Mua quả bóng và cái bút hết đồng. Mua quả bóng và cái bút hết đồng. Hỏi giá tiền một quả bóng là bao nhiêu? A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. Câu 4. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 5. Số thứ của dãy số , , , , là: A. B. C. D. Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm tấn = ......kg là: A. B. C. D. Câu 7. Biết khối lượng của một bao gạo là kg. Hỏi khối lượng bao gạo đó là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8. Chữ số trong số thập phân có giá trị là: A. B. C. D. Câu 9. Cho tích sau: . Chữ số tận cùng của tích trên là: A. B. C. D. Câu 10. Một cửa hàng có thùng hàng với khối lượng lần lượt là: , , , , và . Trong một ngày, cửa hàng đã bán được thùng, trong đó số ki-lô-gam bán buổi sáng gấp lần buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng đựng bao nhiêu ki-lô-gam? A. B. C. D. Câu 11. Một ca nô khi xuôi dòng với vận tốc km/giờ, khi ngược dòng vận tốc của ca nô là km/giờ. Vận tốc của dòng nước là: A. km/giờ. B. km/giờ. C. km/giờ. D. km/giờ. Câu 12. Trung bình cộng của ba số là . Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là . Số thứ nhất là: A. B. C. D. Câu 13. Một người nông dân bán số thóc vào ngày thứ nhất. Ngày thứ hai người đó bán số thóc còn lại. Sau hai ngày bán, người đó còn lại . Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. B. C. D. Câu 14. Cách đây năm, mẹ hơn con tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? A. tuổi. B. tuổi. C. tuổi. D. tuổi. Câu 15. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao . Nếu tăng chiều cao thêm nữa thì thể tích hình hộp chữ nhật tăng thêm . Thể tích của hình hộp chữ nhật ban đầu là: A. B. C. D. Câu 16. Tổng ba số là . Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương là dư . Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì cũng được thương là dư . Số thứ nhất là: A. B. C. D. Câu 17. Tìm biết: A. B. C. D. Câu 18. Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là tuổi. Biết tuổi của ông bao nhiêu năm thì tuổi của cháu bấy nhiêu tháng. Tuổi ông hiện nay là: A. tuổi. B. tuổi. C. tuổi. D. tuổi. Câu 19. Để làm xong một đoạn đường trong ngày cần người. Vậy người làm xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? (năng suất của mỗi người như nhau). A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày . Câu 20. Một ô tô đi từ đến hết giờ. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm km/giờ thì đi từ đến chỉ hết giờ. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. B. C. D. Câu 21. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc trong giờ, người thứ hai làm xong công việc trong giờ, còn người thứ ba làm xong công việc đó trong giờ. Vậy cả ba người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc? A. giờ. B. giờ. C. giờ phút. D. giờ. Câu 22. Giá vé ban đầu dự định bán là đồng, nhưng sau đó chỉ bán với giá đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm? A. B. C. D. Câu 23. Tùng có viên bi, trong đó số bi đó là bi đỏ, số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Số bi xanh của Tùng là: A. viên. B. viên. C. viên. D. viên. Câu 24. Tỉ số số bi của Nam và Bình là . Nếu Bình cho Nam viên bi thì số bi của Nam bằng số bi của Bình. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? A. viên. B. viên. C. viên. D. viên. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25. (2,0 điểm) Một vườn cây ăn quả có ba loại cây: nhãn, vải và xoài. Biết trung bình cộng số cây của ba loại đó là cây. Trong đó, số cây nhãn bằng số cây vải, số cây vải bằn
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_6_mon_toan_truong_thcs_trong_diem_bac_ninh_na.docx