Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2018-2019 (Có đáp án)
UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2018-2019 Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Điểm của Giám khảo Giám khảo (Kí, ghi rõ họ tên) Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã đề 101 Đề có 03 trang, 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,4 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Một hình tròn có bán kính Tính diện tích của hình tròn đó. A. B. C. D. Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân? A. B. C. D. Câu 3. Năm nay tuổi bố gấp lần tuổi con và bố hơn con tuổi. Tính tuổi của bố. A. tuổi B. tuổi C. tuổi D. tuổi Câu 4. Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là Tính diện hình tam giác . A. B. C. D. Câu 5. Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng và gấp lần chiều cao của hình thang đó. A. B. C. D. Câu 6. Khoảng thời gian từ lúc giờ phút đến giờ kém phút là: A. giờ phút B. giờ phút C. giờ phút D. giờ Câu 7. Chuyển thành phân số ta được: A. B. C. D. Câu 8. Sau khi giảm giá thì giá một chiếc xe đạp là đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng Câu 9. Bán kính hình tròn lớn gấp lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 10. người thợ làm xong một đoạn đường mất ngày. Hỏi người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? (Biết năng suất của các thợ giống nhau) A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày Câu 11. Cho tấm bìa hình vuông như hình vẽ, trong đó lần lượt là trung điểm của Tính diện tích phần không gạch chéo, biết diện tích hình vuông bằng A. B. C. D. Câu 12. Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là: A. B. C. D. Câu 13. Cho biểu thức. Giá trị đúng của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 14. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 15. Một ô tô đi từ đến với vận tốc km/giờ và đi từ trở về với vận tốc km/giờ, thời gian lúc về kém thời gian lúc đi phút. Tính quãng đường A. B. C. D. Câu 16. Khối lượng trung bình của túi gạo là Người ta thêm một túi gạo nữa nặng Hỏi khối lượng trung bình của túi gạo trên là: A. yến B. yến C. yến D. yến Câu 17. Số chẵn bé bằng số chẵn lớn. Tìm số chẵn bé, biết rằng giữa chúng có số lẻ. A. B. C. D. Câu 18. Nhân dịp Tết, một cửa hàng bán cam ngày đầu bán được số cam. Ngày thứ hai bán được số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được thì vừa hết cam. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam cam? A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác có diện tích bằng Trên hình vẽ ta có các điểm thẳng hàng; thẳng hàng; thẳng hàng. Biết rằng và Tính diện tích tam giác A. B. C. D. Câu 20. Cho là các số tự nhiên lớn hơn Trong các phân số sau đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? A. B. C. D. Câu 21. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng Tính chu vi thửa đất đó, biết chiều dài bằng chiều rộng. A. B. C. D. Câu 22. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu. Nếu mỗi cháu được cái thì còn thừa cái. Nếu mỗi cháu được cái thì thiếu cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu? A. B. C. D. Câu 23. Hiệu hai số bằng . Thương của hai số đó cũng bằng Tìm tổng hai số đó. A. B. C. D. Câu 24. Biết các số trong mỗi hình sau đều có cùng một quy luật. Hỏi bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 25. Viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp: Hỏi chữ số thứ trong dãy trên là chữ số mấy? A. B. C. D. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Câu Mã 101 1 A 2 A 3 C 4 C 5 A 6 C 7 B 8 B 9 A 10 A 11 D 12 C 13 B 14 A 15 B 16 B 17 A 18 D 19 B 20 C 21 D 22 C 23 D 24 D 25 A UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2018-2019 Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Điểm của Giám khảo Giám khảo (Kí, ghi rõ họ tên) Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã đề 102 Đề có 03 trang, 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,4 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho biểu thức. Giá trị đúng của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 2. Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng và gấp lần chiều cao của hình thang đó. A. B. C. D. Câu 3. Năm nay tuổi bố gấp lần tuổi con và bố hơn con tuổi. Tính tuổi của bố. A. tuổi B. tuổi C. tuổi D. tuổi Câu 4. Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là: A. B. C. D. Câu 5. Bán kính hình tròn lớn gấp lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân? A. B. C. D. Câu 7. Khoảng thời gian từ lúc giờ phút đến giờ kém phút là: A. giờ phút B. giờ C. giờ phút D. giờ phút Câu 8. Cho tấm bìa hình vuông như hình vẽ, trong đó lần lượt là trung điểm của Tính diện tích phần không gạch chéo, biết diện tích hình vuông bằng A. B. C. D. Câu 9. Chuyển thành phân số ta được: A. B. C. D. Câu 10. Sau khi giảm giá thì giá một chiếc xe đạp là đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng Câu 11. Một hình tròn có bán kính Tính diện tích của hình tròn đó. A. B. C. D. Câu 12. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 13. Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là Tính diện hình tam giác . A. B. C. D. Câu 14. người thợ làm xong một đoạn đường mất ngày. Hỏi người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? (Biết năng suất của các thợ giống nhau) A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày Câu 15. Một ô tô đi từ đến với vận tốc km/giờ và đi từ trở về với vận tốc km/giờ, thời gian lúc về kém thời gian lúc đi phút. Tính quãng đường A. B. C. D. Câu 16. Nhân dịp Tết, một cửa hàng bán cam ngày đầu bán được số cam. Ngày thứ hai bán được số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được thì vừa hết cam. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam cam? A. B. C. D. Câu 17. Cho tam giác có diện tích bằng Trên hình vẽ ta có các điểm thẳng hàng; thẳng hàng; thẳng hàng. Biết rằng và Tính diện tích tam giác A. B. C. D. Câu 18. Khối lượng trung bình của túi gạo là Người ta thêm một túi gạo nữa nặng Hỏi khối lượng trung bình của túi gạo trên là: A. yến B. yến C. yến D. yến Câu 19. Cho là các số tự nhiên lớn hơn Trong các phân số sau đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? A. B. C. D. Câu 20. Hiệu hai số bằng . Thương của hai số đó cũng bằng Tìm tổng hai số đó. A. B. C. D. Câu 21. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu. Nếu mỗi cháu được cái thì còn thừa cái. Nếu mỗi cháu được cái thì thiếu cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu? A. B. C. D. Câu 22. Số chẵn bé bằng số chẵn lớn. Tìm số chẵn bé, biết rằng giữa chúng có số lẻ. A. B. C. D. Câu 23. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng Tính chu vi thửa đất đó, biết chiều dài bằng chiều rộng. A. B. C. D. Câu 24. Viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp: Hỏi chữ số thứ trong dãy trên là chữ số mấy? A. B. C. D. Câu 25. Biết các số trong mỗi hình sau đều có cùng một quy luật. Hỏi bằng bao nhiêu? A. B. C. D. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Câu Mã 102 1 D 2 D 3 D 4 C 5 C 6 A 7 D 8 A 9 D 10 D 11 B 12 D 13 D 14 D 15 A 16 B 17 B 18 D 19 C 20 B 21 D 22 A 23 A 24 B 25 A UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2018-2019 Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Điểm của Giám khảo Giám khảo (Kí, ghi rõ họ tên) Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã đề 103 Đề có 03 trang, 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,4 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 2. Cho biểu thức. Giá trị đúng của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 3. Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng và gấp lần chiều cao của hình thang đó. A. B. C. D. Câu 4. Khoảng thời gian từ lúc giờ phút đến giờ kém phút là: A. giờ phút B. giờ phút C. giờ D. giờ phút Câu 5. Chuyển thành phân số ta được: A. B. C. D. Câu 6. Sau khi giảm giá thì giá một chiếc xe đạp là đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng Câu 7. Một hình tròn có bán kính Tính diện tích của hình tròn đó. A. B. C. D. Câu 8. Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là: A. B. C. D. Câu 9. người thợ làm xong một đoạn đường mất ngày. Hỏi người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? (Biết năng suất của các thợ giống nhau) A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày Câu 10. Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là Tính diện hình tam giác . A. B. C. D. Câu 11. Bán kính hình tròn lớn gấp lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 12. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân? A. B. C. D. Câu 13. Cho tấm bìa hình vuông như hình vẽ, trong đó lần lượt là trung điểm của Tính diện tích phần không gạch chéo, biết diện tích hình vuông bằng A. B. C. D. Câu 14. Năm nay tuổi bố gấp lần tuổi con và bố hơn con tuổi. Tính tuổi của bố. A. tuổi B. tuổi C. tuổi D. tuổi Câu 15. Nhân dịp Tết, một cửa hàng bán cam ngày đầu bán được số cam. Ngày thứ hai bán được số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được thì vừa hết cam. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam cam? A. B. C. D. Câu 16. Hiệu hai số bằng . Thương của hai số đó cũng bằng Tìm tổng hai số đó. A. B. C. D. Câu 17. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu. Nếu mỗi cháu được cái thì còn thừa cái. Nếu mỗi cháu được cái thì thiếu cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu? A. B. C. D. Câu 18. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_6_thcs_trong_diem_tinh_bac_ninh_2018_2019_co.docx