Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2019-2020 (Có đáp án)
Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên học sinh: .................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. (Đề có 04 trang) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 101 Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Ngày 04/6/2019 là Thứ Ba. Hỏi ngày 05/6/2020 là thứ mấy? A. Thứ Tư. B. Thứ Sáu. C. Thứ Ba. D. Thứ Năm. Câu 2. Trong hình bên, diện tích tam giác bằng , diện tích tam giác bằng , . Độ dài cạnh bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3. phút giây bằng: A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. Câu 4. Vận tốc nước chảy của một dòng sông là m/phút. Một người bơi xuôi dòng m hết phút. Cũng với vận tốc như vậy, người đó bơi ngược dòng hết đoạn sông m đó trong thời gian là: A. phút giây. B. phút giây. C. phút giây. D. phút. Câu 5. Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Trong bể đã có lít nước và lít. Như vậy, để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể số lít nước là: A. lít nước. B. lít nước. C. lít nước. D.lít Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn ? A. . B. . C. . D. . nước. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Chuyển thành phân số ta được: Câu 8. Một máy tự động cứ phút giây lắp được một chi tiết máy. Với thời gian như vậy, máy đó lắp được chi tiết máy trong thời gian là: A. giờ phút. B. giờ phút. C. giờ phút. D. giờ. A. . B. . C. . D. . Câu 9. Tổng hai số bằng , số lớn bằng số bé. Khi đó, số bé là: Câu 10. Biết số cộng với số thì được . Khi đó, số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tỉ số phần trăm của và là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Một người đi xe đạp quãng đường hết giờ. Nếu đi với vận tốc như vậy thì người đó đi hết quãng đường dài trong thời gian là A. giờ. B. giờ. C. giờ phút. D. giờ phút. A. . B. . C. . D. . Câu 13. Phân số bằng phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Hình chữ nhật có chu vi là , chiều dài là . Chiều rộng của hình chữ nhật là: Câu 15. Một lớp có số học sinh nam ít hơn học sinh nữ là bạn. Biết số học sinh nam trong lớp là . Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. tấn tạ bằng bao nhiêu ki - lô - gam? A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. chữ số Câu 17. Cho A=9+99+999+..+99. Tổng tất cả các chữ số của A bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là . Nếu trung bình thu hoạch được thóc thì cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: A. . B. . C. . D. . Câu 19. Lớp có tổ là Tổ , Tổ , Tổ và Tổ . Trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; còn Tổ có điểm . Hỏi cả lớp đạt được bao nhiêu điểm trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Rút gọn phân số ta được phân số: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Biểu thức có giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Biết diện tích hình vuông là . Tổng chu vi của bốn hình vuông bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hình vuông , các nửa đường tròn có đường kính là các cạnh của hình vuông cắt nhau tại tạo thành bông hoa cánh. Cho bán kính của các nửa đường tròn đều là . Diện tích bông hoa (phần gạch chéo) bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Tích 1-12×1-13×1-14×1-15 có giá trị là: A. . B. . C. . D. . Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên học sinh: .................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. (Đề có 04 trang) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 102 Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Biết số cộng với số thì được . Khi đó, số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tích 1-12×1-13×1-14×1-15 có giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. tấn tạ bằng bao nhiêu ki - lô - gam? A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. Câu 4. Tỉ số phần trăm của và là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là . Nếu trung bình thu hoạch được thóc thì cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Ngày 04/6/2019 là Thứ Ba. Hỏi ngày 05/6/2020 là thứ mấy? A. Thứ Ba. B. Thứ Sáu. C. Thứ Tư. D. Thứ Năm. Câu 7. Tổng hai số bằng , số lớn bằng số bé. Khi đó, số bé là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Lớp có tổ là Tổ , Tổ , Tổ và Tổ . Trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; còn Tổ có điểm . Hỏi cả lớp đạt được bao nhiêu điểm trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Vận tốc nước chảy của một dòng sông là m/phút. Một người bơi xuôi dòng m hết phút. Cũng với vận tốc như vậy, người đó bơi ngược dòng hết đoạn sông m đó trong thời gian là: A. phút. B. phút giây. C. phút giây. D. phút giây. Câu 10. Biểu thức có giá trị là A. . B. . C. . D. . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Chuyển thành phân số ta được: Câu 12. Hình chữ nhật có chu vi là , chiều dài là . Chiều rộng của hình chữ nhật là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Một máy tự động cứ phút giây lắp được một chi tiết máy. Với thời gian như vậy, máy đó lắp được chi tiết máy trong thời gian là: A. giờ phút. B. giờ. C. giờ phút. D. giờ phút. Câu 14. Trong hình bên, diện tích tam giác bằng , diện tích tam giác bằng , . Độ dài cạnh bằng: A. . B. . C. . D. . chữ số Câu 15. Cho A=9+99+999+..+99. Tổng tất cả các chữ số của A bằng: A. . B. . C. . D. . A. giờ. B. giờ phút. C. giờ. D. giờ phút. Câu 16. Một người đi xe đạp quãng đường hết giờ. Nếu đi với vận tốc như vậy thì người đó đi hết quãng đường dài trong thời gian là: A. . B. . C. . D. . Câu 17. Phân số bằng phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn ? Câu 19. Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Trong bể đã có lít nước và lít. Như vậy, để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể số lít nước là: A. lít nước. B. lít nước. C. lít nước. D. lít nước. A. . B. . C. . D. . Câu 20. Rút gọn phân số ta được phân số: Câu 21. Cho hình vuông , các nửa đường tròn có đường kính là các cạnh của hình vuông cắt nhau tại tạo thành bông hoa cánh. Cho bán kính của các nửa đường tròn đều là . Diện tích bông hoa (phần gạch chéo) bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Biết diện tích hình vuông là . Tổng chu vi của bốn hình vuông bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 23. phút giây bằng: A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. Câu 24. Một lớp có số học sinh nam ít hơn học sinh nữ là bạn. Biết số học sinh nam trong lớp là . Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp là: A. . B. . C. . D. . Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên học sinh: .................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. (Đề có 04 trang) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 103 Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_6_thcs_trong_diem_tinh_bac_ninh_2019_2020_co.docx