Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi vào Lớp 6 THCS Trọng Điểm tỉnh Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)
Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên học sinh: .................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 102 Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Tìm y biết: 65×y+35×y=6000. Vậy y bằng: A. 6 B. 60 C. 50 D. 5 Câu 2. Để a35=2745 thì a có giá trị là: A. 17 B. 21 C. 20 D. 9 Câu 3. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viĉ́t thêm số 12 vào bên trái số đó thì số đó gấp lên 26 lần. Số tự nhiên đó là: A. 45 B. 25 C. 48 D. 50 Câu 4. Một ca nô chạy trên một khúc sông từ bến A đến bến B, khi đi xuôi dòng sông thì hết 5 giờ, khi đi ngược dòng sông hết 6 giờ. Biết vận tốc của ca nô khi xuôi dòng hơn khi ngược dòng là 6 km/ giơ. Khoảng cách từ bến A đến bến B là: A. 150 km B. 180 km C. 210 km D. 120 km Câu 5. Hiệu cùa hai số bằng 14 số bé. Tổng hai số đó bằng 441 . Hai số cần tìm là: A. 196 và 245 B. 130 và 311 C. 49 và 392 D. 147 và 294 Câu 6. Chữ số 8 trong số thập phân 37,568 có giá trị là: A. 810000 B. 81000 C. 8100 D. 810 Câu 7. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: 25 cm,40 cm,50 cm. Hiện 14 thể tích bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ? A. 37,5l B. 50l C. 35l D. 47,5l Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là: A. 20% B. 60% C. 25% D. 50% Câu 9. 5840 g bằng bao nhiêu kg ? A. 0,0584 kg B. 5,84 kg C. 58,4 kg D. 0,584 kg Câu 10. Cho bốn chữ số: 0;3;4;7. Hỏi viết dược bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà phần nguyên có một chữ số ? A. 24 B. 18 C. 12 D. 16 Câu 11. Một hình thang có đáy bé bằng nửa đáy lớn, chiều cao bằng 60% đáy lớn. Nếu đáy lớn có số đo là 12 cm thì diện tích hình thang là bao nhiêu ? A. 64,8 cm2 B. 64,8 cm C. 180 cm2 D. 129,6 cm2 Câu 12. 0,29% được viết dưới dạng phân số là: A. 291000 B. 29100 C. 2910000 D. 2910 Câu 13. Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Diện tích phần tô màu là: A. 5,44 cm2 B. 3,44 cm2 C. 12,44 cm2 D. 4,44 cm2 Câu 14. Một đơn vị bộ đội có số lượng gạo dự trữ đủ để cho 60 người ăn trong 24 ngày. Biết số lượng gạo để cung cấp cho mỗi người ăn trong một ngày là như nhau. Hỏi số lượng gạo đó đủ cho 90 người ăn trong bao nhiêu ngày ? A. 36 ngày B. 16 ngày C. 12 ngày D. 8 ngày Câu 15. Người ta thả một khối sắt đặc hình lập phương vào một chậu đựng đầy nước thì khối sắt chìm hoàn toàn trong nước và lượng nước tràn ra ngoài là 27 lít. Vậy cạnh khối sắt đó là: A. 9dm B. 6dm C. 3dm D. 27dm Câu 16. 214 gấp bao nhiêu lần 18 ? A. 12 lần B. 18 lần C. 9 lần D. 24 lần Câu 17. Tìm hai số biết hiệu của hai số là 1,8 và thương của hai số đó là 0,6 . A. 2,7 và 4,5 B. 2,4 và 4,2 C. 3 và 4,8 D. 2,16 và 3,6 Câu 18. Một hình tam giác có diện tích 384 cm2, chiều cao bằng 24 cm. Vậy cạnh đáy tương ứng với chiều cao của tam giác đó là: A. 18 cm B. 20 cm C. 16 cm D. 32 cm Câu 19. Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 9999 có bao nhiêu số không chia hết cho 3 ? A. 9000 số B. 3000 số C. 4500 số D. 6000 số Câu 20. Tìm x trong phép chia: abcdabcdabcd:x=abcd. Giá trị của x là: A. 10101 B. 100010001 C. 1001001 D. 10001 Câu 21. 67,19×0,01 có kết quả là: A. 6719 B. 671,9 C. 0,6719 D. 6,719 Câu 22. 70% cùa 1,2 km là: A. 84 m B. 480 m C. 840 m D. 140 m Câu 23. Nhà Mai có hai chị em sinh đôi và một anh trai. Tổng số tuồi của ba anh em là 35 tuổi. Biết rằng tuồi Mai bằng 23 tuổi của anh trai. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi ? A. 5 tuồi B. 14 tuổi C. 7 tuổi D. 10 tuổi Câu 24. Người ta trồng cây ờ hai bên của một đoạn đường, mỗi cây cách đều nhau 5 mét. Biết rằng số cây trồng được là 102 cấy và ở mỗi đầu đường đều trồng cây. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét? A. 510 m B. 255 m C. 505 m D. 250 m II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25. (2,0 điểm) Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 19 số bi màu xanh bằng 18 số bi màu đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại ? ...... Câu 26. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC,D là điểm chính giữa của cạnh BC. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM=13AC. a, So sánh diện tích hai tam giác ADM và ABC. b, Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN=NB. Tính diện tích tam giác DMN, nếu biết diện tích tam giác ABC là 600 cm2. --------HẾT-------- UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Hướng dẫn có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023 Môn thành phần: Toán Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng đự̛c 0,25 điểm Câu Mã 102 1 B 2 B 3 C 4 B 5 A 6 B 7 C 8 B 9 B 10 A 11 A 12 C 13 B 14 B 15 C 16 B 17 A 18 D 19 D 20 B 21 C 22 C 23 D 24 D PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 25 2,0 Vì 19 số bi xanh bằng 18 số bi đỏ nên biểu thị số bi xanh là 9 phần bằng nhau thì số bi đỏ sẽ là 8 phần như thế. Ta có sơ đồ: 0,25 Số bi xanh Số bi đỏ 0,25 Tông số phần bằng nhau là: 9+8=17 ( phần) Số bi xanh là: 170:17 x 9=90 (viên) 0,5 Số bi đỏ là: 170-90=80 ( viên) 0,5 Đáp số: bi xanh: 90 viên; bi đỏ: 80 viên 0,5 26 2,0 a SABD=SACD=12 SABC ( Chung chiều cao hạ từ đỉnh A xuống BC;BD=DC =12BC ). SADM=13 SACD ( Chung chiều cao hạ từ đỉnh D xuống AC;AM=13AC. ). Do đó SADM=16 SABC 0,25 0,25 b Từ câu a suy ra SCDM=13 SABC=600:3=200 cm2 0,25 SBDN=12 SABD ( Chung chiều cao hạ từ đỉnh D xuống AB;BN=12AB.). Suy ra SBDN=14 SABC=600:4=150 cm2 0,25 Nối B với M. SABM=13 SABC (Chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống AC;AM=13AC.) SAMN=12 SABM ( Chung chiều cao hạ từ đỉnh M xuống AB;AN=12AB.) SAMN=16 SABC=600:6=100 cm2 0,25 Diện tích tam giác DMN là: 600-(200+150+100)=150 cm2 0,25 Đáp số: a. SADM=16 SABC b. SDMN=150 cm2 0.25 Lưu ý: Câu 25, Câu 26 học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên căn cứ vào bài làm của HS để chấm điểm. Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên học sinh: ................................................................................................ Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2022-2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 202 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? A. Giải nhất Về thực nghiệm. B. Kỉ niệm chương Vì sự nghiệp Bảo vệ Chăm sóc trè em Việt Nam. C. Đơn vị Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân. Câu 2. Trong các từ sau có mấy danh từ, động từ, tính từ? biết ơn, ý nghĩa, vật chất, nhỏ nhoi, giải lao, niềm vui, trao tặng, ngây ngô, lời khuyên, hỏi A. 4 danh từ, 4 động từ, 2 tính từ. B. 3 danh từ, 5 động từ, 2 tính từ. C. 3 danh từ, 3 động từ, 4 tính từ. Câu 3. Chù ngữ trong câu sau là gì? Từ khi có vịnh Bắc Bộ và từ khi quần đảo Cô Tô mang lấy dấu hiệu của sự sống con người thì sau mỗi lần giông bão, bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong sáng như vậy. A. quần đào Cô Tô. B. bầu trời Cô Tô. C. quần đảo Cô Tô, bầu trời Cô Tô. Câu 4. Em chọn dấu câu nào để điền vào dấu ngoặc đơn ( ) trong câu sau? Kĩ thuật tranh làng Hồ đã đạt tới sự trang trí tinh tế () nhũng bộ tranh tố nữ áo màu, quần hoa chanh nền đen lĩnh của một thứ màu đen rất Việt Nam. A. dấu phẩy ( ) B. dấu hai chấm (:) C. dấu chấm phẩy (;) Câu 5. Dòng nào dưới đây có từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. tận tâm, tận tình, tận tụy. B. hời hợt, qua loa, qua quýt. C. chân thật, chân thành, chân lí. Câu 6. Câu tục ngữ nào sau đây có cùng nội dung với câu "Góp gió thành bão"? A. Gió mây gặp hội. B. Năng nhặt chặt bị. C. Gieo gió gặt bão. Câu 7. "Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác" là nghĩa của cụm từ nào? A. nghĩa vụ công dân. B. quyền công dân. C. ý thức công dân. Câu 8. Đoạn văn sau có mấy đại từ? Một gia đinh gồm hai vợ chồng và hai đứa con nhỏ. Dịp hè, họ cùng đi nghỉ mát ở một bãi biển. Bọn trẻ rất thích tắm biển và xây những tòa lâu đài cát. Bố nẹ chúng thuê một cái lều ngồi uống nuớc trên bờ, dõi nhìn các con vui đùa. A. 3 đại từ. B. 2 đại từ. C. 4 đại từ. Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Những đứa cháu từng túm áo bà, hau háu chờ bà chia bánh mỗi lần về chợ ngẩn ngơ đến
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_6_thcs_trong_diem_tinh_bac_ninh_2022_2023_co.docx