Đề Toán chuyên Đại học Vinh 2009 (Có đáp án)

pdf 6 trang Thanh Lan 27/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề Toán chuyên Đại học Vinh 2009 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề Toán chuyên Đại học Vinh 2009 (Có đáp án)

Đề Toán chuyên Đại học Vinh 2009 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC 
 === ĐỀ === ======  ====== 
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
THPT CHUYÊN NĂM 2009 
Môn: Toán Vòng 1. 
Thời gian làm bài 120 phút 
(Không kể thời gian phát và nhận đề) 
Câu 1 (2 điểm). 
Cho phương trình 0)3()32(2 =−+−− mmxmx , với m là tham số. 
1. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân 
biệt. 
 2. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm vu, 
thỏa mãn hệ thức 1722 =+ vu . 
Câu 2 (4 điểm). 
1. Giải hệ phương trình 
=++
=+++
11
23)(222
xyyx
yxyx
 2. Cho các số thực yx, thoả mãn 08 yx . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất 
của biểu thức 
)8(
1
yxy
xP
−
+= . 
Câu 3 (4 điểm). 
 Cho hai đường tròn ),( 11 RO và ),( 22 RO cắt nhau tại hai điểm PI , . Cho 
biết 21 RR và 21,OO khác phía đối với đường thẳng IP . Kẻ hai đường kính 
IFIE, tương ứng của ),( 11 RO và ),( 22 RO . 
1. Chứng minh FPE ,, thẳng hàng. 
2. Gọi K là trung điểm EF . Chứng minh 21PKOO là tứ giác nội tiếp. 
3. Tia IK cắt ),( 22 RO tại điểm thứ hai là B , đường thẳng vuông góc 
với IK tại I cắt ),( 11 RO tại điểm thứ hai là A . Chứng minh BFIA = . 
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh 
SBD: 
Họ tên, chữ ký cán bộ coi thi 
 CBCT1 CBCT2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC 
 === ĐÁP ÁN === ======  ====== 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN VÒNG 1 NĂM 2009 
Câu Nội dung Điểm 
1 ( 2đ) 
2 (4đ) 
1. Dễ thấy 09 = nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 
khi đó phương trình có 2 nghiệm 3, −== mvmu . 
2. Theo ý 1 ta có 17)3(17 2222 =−+ =+ mmvu 
 0862 2 =−− mm 
 0432 =−− mm 
 41 =−= mm . 
1. Đặt xyvyxu =+= , . Khi đó hệ phương trình trở thành 
=+
=−+
11
23222
vu
vuu
−=
=−−+
uv
uuu
11
23)11(222
−=
=−+
uv
uu
11
04542
=
−=

=
=
20
9
6
5
v
u
v
u
Giải từng hệ ta được )2,3()3,2(),(
6
5
= 
=
=
yx
v
u
 )4,5()5,4(),(
20
9
−−−−= 
=
−=
yx
v
u
Vậy hệ có 4 nghiệm (2,3); (3,2); (-4,-5) và (-5,-4) 
2. Sử dụng BĐT Côsi cho ba số dương ta có 
 6
)8(8
8
8)8( 
−
++−=
yxy
yyxP 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
4
1
,4
64
1
16
)8(
1
8
88
3
== 
=
=
−
=
=−
yx
y
yx
yxy
y
yyx
Do vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 6. 
1 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
1 
1 
4 (4đ) 
1. Vì IE là đường kính của ),( 11 RO nên 
090=IPE . 
Tương tự: 090=IPF . 
Từ giả thiết ta có FE, nằm về hai phía của P . Suy ra 
0180=EPF , hay FPE ,, thẳng hàng. 
2. Ta có )..(2121 cccPOOIOO = , nên 2121 POOIOO = . (1) 
Mặt khác, KOKO 21 , là các đường trung bình của tam giác IEF nên 
21KOIO là hình bình hành. 
Do đó 2121 KOOIOO = . (2) 
từ (1) và (2) suy ra 21POO 21KOO= , hay 21PKOO là tứ giác nội 
tiếp. 
3. IA cắt ),( 22 RO tại điểm 'A (khác I ). 
Ta có tứ giác 'IBFA là hình chữ nhật, nên 
'IABF = . (3) 
Mặt khác, AEIK // và FA' . K là trung điểm của EF nên I là 
trung điểm của 'AA . Hay là 'IAIA = . (4) 
Từ (3) và (4) suy ra .BFIA = 
0,75 
0,75 
0,75 
0,75 
0,5 
0,5 
A 
B 
F 
A’ 
I 
E 
O1 O
2 
K P 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC 
 === ĐỀ === ======  ====== 
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
THPT CHUYÊN NĂM 2009 
Môn: Toán Vòng 2. 
Thời gian làm bài 150 phút 
( Không kể thời gian phát và nhận đề) 
Câu 1. Giải các phương trình sau 
1. xxx =−−+ 713 
2. 04623 234 =++−− xxxx 
Câu 2. 
1. Tìm các số nguyên dương yx, thỏa mãn phương trình 
0)(1322 =−−+ yxyx 
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố lẻ p đều không tồn tại các số 
nguyên dương nm, thoả mãn 
22
111
nmp
+= 
Câu 3. Cho các số thực dương zyx ,, thoả mãn 1832 =++ zyx . Chứng minh 
rằng 
7
51
31
52
21
53
1
532
+
++
+
+
++
+
+
++
z
yx
y
xz
x
zy
. 
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? 
Câu 4. 
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O và 
045=ACB . Kẻ các đường cao 'AA và 'BB . Gọi H là trực tâm của tam giác 
ABC , M và N tương ứng là trung điểm của AB và CH . 
1. Chứng minh rằng NMBA '' là hình vuông. 
2. Chứng minh rằng OHMNBA ,,'' đồng quy. 
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh 
. 
SBD:. 
Họ tên, chữ ký cán bộ coi thi 
 CBCT1 CBCT2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC 
 === ĐÁP ÁN === ======  ====== 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN VÒNG 2 NĂM 2009 
Câu Nội dung Điểm 
1(2,5) 1. ĐK: )7(272137 −+−=+ xxxxPTx 
 xxx 728 2 −=+ 
 064443 2 =−− xx 16= x ( do 7 x ) 
2. Vì 0=x không là nghiệm của phương trình nên 
 PT 02
2
3
2
02
6
3
4
2
2
2 =+ 
−− 
− =−+−+ 
x
x
x
x
x
x
x
x 
 Đặt 
x
xt
2
−= , khi đó PT có dạng 120232 == =+− tttt 
 Với 310222
2
2 2 = =−− =− = xxx
x
xt 
 Với 21021
2
1 2 =−= =−− =− = xxxx
x
xt 
0,75 
0,75 
0,5 
0,5 
2(2,5) 1.Tìm các số nguyên dương thỏa mãn phương trình 0)(1322 =−−+ yxyx 
 Phương trình 16913)(13.2)()( 222 =+−−−++ yxyxyx 
 169)13()( 22 =+−++ yxyx . 
 Vì x, y là các số nguyên dương nên dễ thấy 
 22 512169,13130,130 += +− + yxyx 
 Bằng cách giải hệ phương trình: )2,10(),(
513
12
= 
=+−
=+
yx
yx
yx
 và )2,3(),(
1213
5
= 
=+−
=+
yx
yx
yx
Vậy ( ) ( )2,10;2,3 ==== yxyx là 2 nghiệm nguyên dương của phương trình. 
0,5 
0,5 
0,5 
2. Theo giả thiết 2 p . Giả sử 
22
111
nmp
+= , hay là )( 2222 nmpnm += . (1) 
Suy ra pnm 22 . Do p nguyên tố nên pmn , vì thế pm hoặc pn . 
Kết hợp với (1) suy ra pnm 22 + . Do đó pm và pn . 
Suy ra pnpm , . Khi đó 
22
111
nmp
+=
222
211
ppp
=+ . 
Dẫn đến 2 p . Mâu thuẫn. 
0,5 
0,5 
3 (2đ) 
4 (3đ) 
Đặt 
+
+
+
+
+
=+ 
+
++
+
+
++
+
+
++
=
zyx
P
z
yx
y
xz
x
zy
P
31
1
21
1
1
1
243
31
52
21
53
1
532
Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 
3 )31)(21)(1(
72
31
1
21
1
1
1
243
zyxzyx
P
+++
+
+
+
+
+
=+ 
7
72
3
31211
72
=
+++++
zyx
7
51
 P . 
Dấu bằng xảy ra 2,3,6
1832
31211
=== 
=++
+=+=+
 zyx
zyx
zyx
. 
1. Sử dụng tính chất đường trung tuyến 
ta có: 
)1(.
2
1
'' ABMBMA == 
)2(.
2
1
'' CHNBNA == 
Từ giả thiết ta có ACA' và HBA' 
vuông cân. Suy ra BAAHCA '' = , vì 
vậy ABCH = . (3) 
Lại có 
AMAMAANCACNA '''' === , 
nên )4(.90'' 0== CAANMA 
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra 
NMBA '' là hình vuông. 
2. Ta có O và 'A cùng thuộc trung trực của AC , nên ACOA ⊥' . Suy ra 
HBOA '//' . 
 Tương tự HAOB '//' . Vì vậy HOAB '' là hbh. 
 Do đó OH cắt ''BA tại I là trung điểm của mỗi đường. 
 Rõ ràng từ kết quả ý 1, MN cũng đi qua I . Vậy OHMNBA ,,'' đồng quy. 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,75 
0,75 
A 
B 
'A 
M 
'B 
N 
C 
O 
H 

File đính kèm:

  • pdfde_toan_chuyen_dai_hoc_vinh_2009_co_dap_an.pdf